KẾ HOẠCH
Thực hiện Quy chế Ba công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
Năm học 2023 – 2024
Căn cứ vào Hướng dẫn số 1279/PGDĐT-GDTH ngày 29/8/2023 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trọng tâm giáo dục tiểu học năm học 2023-2024;Căn cứ vào Hướng dẫn số 1339/PGDĐT-THCS ngày 07/9/2023 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ KT&KĐCLGD năm học 2023-2024;Căn cứ vào Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 và điều kiện thực tế của nhà trường. Trường Tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện “Ba công khai” năm học 2023-2024 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu thực hiện công khai- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác;
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết;
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học;
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn;
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học;
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy tập trung dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện ba công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; Khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Biểu mẫu số 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế
Số học sinh xếp loại theo học lực, phẩm chất, năng lực tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kì thi học sinh giỏi, số học sinh dự xét hoàn thành trương trình tiểu học,…(Biểu mẫu số 06).
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia
Kế hoạch xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định nhà trường
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a) Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu số 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo(Biểu số 08).
3. Công khai thu chi tài chính (biểu 02, 03, 09)
a) Thực hiện theo quy định tại điểm a, c, d, đ của Khoản 3 Điều 4 của Quy chế.
b) Công khai mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học; công khai các khoản chi theo từng năm học (các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
- Niêm yết công khai tại bảng tin cua nhà trường;
- Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai
Công khai định kỳ hằng tháng, hằng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Thực hiện 4 kiểm tra
- Ban thanh tra nhân dân thường xuyên giám sát về việc tuyển dụng giáo viên, mua sắm, sửa chữa CSVC, chi chế độ cho CB,GV,NV và học sinh; chế độ nâng lương thường xuyên, nâng lương trước thời hạn và các khoản phụ cấp (nếu có);
- Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà trường kiểm tra chất lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch kiểm tra định kỳ trong năm học.
V. Tổ chức thực hiện
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp;
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
VI. Phân công nhiệm vụ các thành viên tham gia điều tra cung cấp số liệu, thông tin
1. Hiệu trưởng - Trưởng ban: Chỉ đạo điều hành tổ chức triển khai Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT và Kế hoạch thực hiện “Ba công khai” của trường đến tất cả toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên của nhà trường, PHHS.
2. Phó hiệu trưởng - Phó trưởng ban trực: Chỉ đạo trực tiếp các thành viên tiến hành đều tra thông tin, thu thập số liệu cập nhật vào các biểu mẫu và điều hành kê khai báo cáo; tổ chức kiểm tra và nhập thông tin trên máy vi tính.
3. Chủ tịch CĐCS vàTrưởng ban TTND: Thực hiện chức năng giám sát các cá nhân, bộ phận kê khai thông qua trên các báo cáo, biểu mẫu trung thực, chính xác, tập hợp các loại hồ sơ để niêm yết công khai như: Nội qui, Qui chế làm việc của nhà trường; Qui chế dân chủ cơ sở; Bản tổng hợp chất lượng giáo dục; Bảng phân công lao động; Qui chế chi tiêu nội bộ năm 2023; kiểm tra thời gian tổ chức công khai, địa điểm công khai và thường xuyên báo cáo Trưởng ban về tình hình triển khai Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục nhà trường.
4. Thư ký HĐSP: Tổng hợp thông tin báo cáo, các biểu mẫu kê khai, nhập dữ liệu trên máy vào các biểu mẫu báo cáo. Tổng hợp nhập máy các biểu mẫu, báo cáo, chọn địa điểm để niêm yết công khai các nội dung qui định theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT và ghi chép biên bản các cuộc họp Ban chỉ đạo và Hội đồng sư phạm, giúp Trưởng ban hoàn thành kế hoạch thực hiện Qui chế công khai
5. Nhóm công tác gồm: Các đồng chí tổ trưởng chuyên môn chịu trách nhiệm kê khai các biểu mẫu liên quan đến chất lượng giáo dục.
6. Báo cáo thu, chi tài chính: Kế toán, Thủ quỹ nhà trường
Trên đây là kế hoạch thực hiện “Ba công khai”: (1) Chất lượng giáo dục;
(2) Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; (3) Thu chi tài chính năm học 2023- 2024 và những năm học tiếp theo của trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn. Đề nghị các bộ phận, các tổ chức đoàn thể và các cá nhân nghiêm túc thực hiện đúng theo kế hoạch đề ra./.
Nơi nhận:
- BGH;
- TTVP, TTCM;
- Lưu: VT. |
HIỆU TRƯỞNG
Hồ Thị Hà |
Biểu số 2
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2023
(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
ĐV tính: đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán được giao |
Ghi chú |
A |
Dự toán thu |
|
|
I |
Tổng số thu |
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
|
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại hình SX, dịch vụ) |
|
|
3 |
Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án) |
|
|
4 |
Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại thu) |
|
|
II |
Số thu nộp NSNN |
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
|
III |
Số được để lại chi theo chế độ |
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
4.002.449.000 |
|
I |
Loại 490, khoản 492. |
|
|
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
3.603.449.000 |
|
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
3 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
192.000.000 |
|
4 |
Chi khác |
207.000.000 |
|
II |
Loại ..., khoản ............... |
|
|
C |
Dự toán chi nguồn khác (nếu có) |
|
|
1 |
Chi thanh toán cá nhân |
|
|
2 |
Chi nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
3 |
Chi mua sắm, sửa chữa lớn |
|
|
4 |
Chi khác |
|
|
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC NĂM 2022
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
A |
Quyết toán thu |
|
|
I |
Tổng số thu |
|
|
1 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
3 |
Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án) |
|
|
4 |
Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại thu) |
|
|
II |
Số thu nộp NSNN |
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí) |
|
|
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại hình SX...) |
|
|
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại thu) |
|
|
III |
Số được để lại chi theo chế độ |
|
|
1 |
Phí, lệ phí |
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
4.014.028.600 |
4.014.028.600 |
1 |
Loại 490 khoản 492 |
|
|
|
- Mục: 6000 |
1.485.070.571 |
1.485.070.571 |
|
+ Tiểu mục 6001 |
1.485.070.571 |
1.485.070.571 |
|
- Mục: 6050 |
51.852.000 |
51.852.000 |
|
+ Tiểu mục 6051 |
51.852.000 |
51.852.000 |
|
- Mục: 6100 |
1.532.213.358 |
1.532.213.358 |
|
+ Tiểu mục 6101 |
25.879.097 |
25.879.097 |
|
+ Tiểu mục 6102 |
192.151695 |
192.151695 |
|
+ Tiểu mục 6103 |
22.865.540 |
22.865.540 |
|
+ Tiểu mục 6105 |
31.916.050 |
31.916.050 |
|
+ Tiểu mục 6112 |
832.936.314 |
832.936.314 |
|
+ Tiểu mục 6113 |
53.64.000 |
53.64.000 |
|
+ Tiểu mục 6115 |
293.884.462 |
293.884.462 |
|
+ Tiểu mục 6121 |
116.639.000 |
116.639.000 |
|
+ Tiểu mục 6149 |
10.847.200 |
10.847.200 |
|
- Mục: 6250 |
14.870.000 |
14.870.000 |
|
+ Tiểu mục 6253 |
14.870.000 |
14.870.000 |
|
+ Tiểu mục 6299 |
392.718.994 |
392.718.994 |
|
- Mục: 6300 |
381.003294 |
381.003294 |
|
+ Tiểu mục 6301 |
56.530.021 |
56.530.021 |
|
+ Tiểu mục 6302 |
37.535.151 |
37.535.151 |
|
+ Tiểu mục 6303 |
17.650.528 |
17.650.528 |
|
+ Tiểu mục 6304 |
13.500.000 |
13.500.000 |
|
- Mục : 6500 |
13.500.000 |
13.500.000 |
|
+ Tiểu mục 6501 |
12.117.502 |
12.117.502 |
|
- Mục: 6550 |
12.117.502 |
12.117.502 |
|
+ Tiểu mục 6551 |
52.719.820 |
52.719.820 |
|
+ Tiểu mục 6552 |
13.137.000 |
13.137.000 |
|
- Mục: 6600 |
8360.200 |
8360.200 |
|
+ Tiểu mục 6601 |
31.222.620 |
31.222.620 |
|
+ Tiểu mục 6605 |
4.703.888 |
4.703.888 |
|
- Mục: 6700 |
242.000 |
242.000 |
|
+ Tiểu mục 6702 |
3.129.988 |
3.129.988 |
|
+ Tiểu mục 6704 |
1.331.900 |
1.331.900 |
|
- Mục: 6900 |
8.000.000 |
8.000.000 |
|
+ Tiểu mục 6907 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
+ Tiểu mục 6912 |
6.000.000 |
6.000.000 |
|
+ Tiểu mục 6913 |
406.585.621 |
406.585.621 |
|
+ Tiểu mục 6921 |
67.156.000 |
67.156.000 |
|
+ Tiểu mục 6949 |
33.950.560 |
33.950.560 |
|
- Mục: 6950 |
305.497061 |
305.497061 |
|
+ Tiểu mục 6999 |
10.097.000 |
10.097.000 |
|
- Mục: 7000 |
8.097.000 |
8.097.000 |
|
+ Tiểu mục 7001 |
2.000.000 |
2.000.000 |
|
+ Tiểu mục 7004 |
15.600.000 |
15.600.000 |
|
+ Tiểu mục 7012 |
15.600.000 |
15.600.000 |
|
- Mục: 7050 |
14.179.846 |
14.179.846 |
|
+ Tiểu mục 7053 |
929.846 |
929.846 |
|
- Mục: 7750 |
2.750.000 |
2.750.000 |
|
+ Tiểu mục 7756 |
10.500.000 |
10.500.000 |
|
+ Tiểu mục 7757 |
|
|
|
+ Tiểu mục 7799 |
770.000 |
770.000 |
|
- Mục: 9000 |
2.750.000 |
2.750.000 |
|
+ Tiểu mục 9049 |
12.000.000 |
12.000.000 |
|
- Mục: 9050 |
98.250.000 |
98.250.000 |
|
+ Tiểu mục 9062 |
98.250.000 |
98.250.000 |
2 |
Loại..., khoản...... |
|
|
C |
Quyết toán chi nguồn khác |
57.761.000 |
57.761.000 |
*
Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN HỌC SINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ THEO NGHỊ ĐỊNH 81/2021/NĐ-CP
Năm học 2022-2023
ĐV tính: đồng
STT |
Nội dung |
Số HS |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Tổng số học sinh được hưởng |
136 |
184.600.000 |
|
1 |
Hộ nghèo: từ tháng 9 đến tháng 12/2022 |
19 |
26.650.000 |
|
|
Từ tháng 1 đến tháng 5/2023 |
7 |
9.450.000 |
|
2 |
Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn: từ tháng 9 đến tháng 12/2022 |
53 |
71.550.000 |
|
|
Từ tháng 1 đến tháng 5/2023 |
57 |
76.950.000 |
|
II |
Tổng số tiền được hưởng |
136 |
184.600.000 |
|
1 |
Hộ nghèo |
26 |
36.100.000 |
|
2 |
Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn |
110 |
148.500.000 |
|
III |
Số tiền đã thực hiện |
136 |
184.600.000 |
|
|
Hộ nghèo |
26 |
36.100.000 |
|
|
Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn |
110 |
148.500.000 |
|
IV |
Số dư |
|
0 |
|
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
STT |
Nội dung |
Chia theo khối lớp |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của HS |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của HS dự kiến đạt được |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
54 |
50 |
44 |
45 |
57 |
Biểu mẫu 06
Tổng số học sinh năm học 2022-2023 là 261 em, trong đó khối 1: 52 em; khối 2: 45 em; khối 3: 45 em; khối 4: 57 em; khối 5: 62 em, kết quả năm học cụ thể:
1 Các môn học và hoạt động giáo dục
Khối lớp |
Tổng |
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Khối 4 |
Khối 5 |
Tổng số học sinh |
261 |
52 |
46 |
45 |
56 |
62 |
HS Khuyết tật |
1 |
|
1 |
|
|
|
HS được đánh giá |
261 |
52 |
46 |
45 |
56 |
62 |
Môn học |
MĐĐ |
SL |
% |
|
|
|
|
|
Tiếng Việt |
HTT |
114 |
43,7 |
31 |
29 |
37 |
16 |
1 |
HT |
146 |
55,9 |
20 |
17 |
8 |
40 |
61 |
CHT |
1 |
0,4 |
1 |
|
|
|
|
Toán |
HTT |
116 |
44,4 |
34 |
31 |
34 |
17 |
0 |
HT |
144 |
55,2 |
17 |
15 |
11 |
39 |
62 |
CHT |
1 |
0,4 |
1 |
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
HTT |
48 |
29,4 |
|
|
30 |
15 |
3 |
HT |
115 |
70,6 |
|
|
15 |
41 |
59 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Đạo đức |
HTT |
142 |
54,4 |
33 |
28 |
31 |
27 |
23 |
HT |
119 |
45,6 |
19 |
18 |
14 |
29 |
39 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
TN&XH |
HTT |
92 |
64,3 |
32 |
30 |
30 |
|
|
HT |
51 |
35,7 |
20 |
16 |
15 |
|
|
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học |
HTT |
37 |
31,4 |
|
|
|
16 |
21 |
HT |
81 |
56,6 |
|
|
|
40 |
41 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Lich sử- Địa lý |
HTT |
38 |
32,2 |
|
|
|
16 |
22 |
HT |
80 |
67,8 |
|
|
|
40 |
40 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Âm nhạc |
HTT |
139 |
53,3 |
32 |
27 |
30 |
27 |
23 |
HT |
122 |
46,7 |
20 |
19 |
15 |
29 |
39 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Mĩ Thuật |
HTT |
143 |
54,8 |
32 |
28 |
31 |
27 |
25 |
HT |
118 |
45,2 |
20 |
18 |
14 |
29 |
37 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
GDTC |
HTT |
141 |
54,0 |
33 |
29 |
30 |
26 |
23 |
HT |
120 |
46,0 |
19 |
17 |
15 |
30 |
39 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ |
HTT |
31 |
68,9 |
|
|
31 |
|
|
HT |
14 |
31,1 |
|
|
14 |
|
|
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật |
HTT |
49 |
41,5 |
|
|
|
26 |
23 |
HT |
69 |
58,5 |
|
|
|
30 |
39 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
HĐTN |
HTT |
89 |
62,2 |
32 |
27 |
30 |
|
|
HT |
54 |
37,8 |
20 |
19 |
15 |
|
|
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Tin học |
HTT |
64 |
39,3 |
|
|
30 |
15 |
19 |
HT |
99 |
60,7 |
|
|
15 |
41 |
43 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
Tiếng Thái |
HTT |
10 |
37,0 |
|
|
|
|
10 |
HT |
17 |
63,0 |
|
|
|
|
17 |
CHT |
|
|
|
|
|
|
|
2. Năng lực
* Khối 1, 2, 3
Khối lớp |
Tổng |
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Tổng số học sinh |
143 |
52 |
46 |
45 |
HS Khuyết tật |
1 |
|
1 |
|
HS được đánh giá |
143 |
52 |
46 |
45 |
Năng lực chung |
MĐĐ |
SL |
% |
52 |
46 |
45 |
1. Tự chủ và tự học |
Tốt |
110 |
76,9 |
36 |
36 |
38 |
Đạt |
33 |
23,1 |
16 |
10 |
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
2. Giao tiếp và hợp tác |
Tốt |
110 |
76,9 |
36 |
37 |
37 |
Đạt |
33 |
23,1 |
16 |
9 |
8 |
CCG |
|
|
|
|
|
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Tốt |
109 |
76,2 |
36 |
35 |
38 |
Đạt |
34 |
23,8 |
16 |
11 |
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
Năng lực đặc thù |
MĐĐ |
SL |
% |
52 |
46 |
45 |
1. Ngôn ngữ |
Tốt |
107 |
74,8 |
34 |
35 |
38 |
Đạt |
36 |
25,2 |
18 |
11 |
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
2. Tính toán |
Tốt |
104 |
72,7 |
34 |
34 |
36 |
Đạt |
39 |
27,3 |
18 |
12 |
9 |
CCG |
|
|
|
|
|
3. Khoa học |
Tốt |
105 |
73,4 |
34 |
35 |
36 |
Đạt |
38 |
26,6 |
18 |
11 |
9 |
CCG |
|
|
|
|
|
4. Thẩm mĩ |
Tốt |
106 |
74,1 |
34 |
35 |
37 |
Đạt |
37 |
25,9 |
18 |
11 |
8 |
CCG |
|
|
|
|
|
5. Thể chất |
Tốt |
107 |
74,8 |
34 |
36 |
37 |
Đạt |
36 |
25,2 |
18 |
10 |
8 |
CCG |
|
|
|
|
|
6. Công nghệ (lớp 3)
|
Tốt |
38 |
84,4 |
|
|
38 |
Đạt |
7 |
15,6 |
|
|
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
7. Tin học (lớp 3) |
Tốt |
37 |
82,2 |
|
|
37 |
Đạt |
8 |
17,8 |
|
|
8 |
CCG |
|
|
|
|
|
* Khối 4,5:
Khối lớp |
Tổng |
Khối 4 |
Khối 5 |
TS học sinh |
118 |
56 |
62 |
HS Khuyết tật |
|
|
|
HS được đánh giá |
118 |
56 |
62 |
Năng lực |
MĐĐ |
SL |
% |
56 |
62 |
Tự phục vụ, tự quản |
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26.3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
Hợp tác |
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26.3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
Tự học và giải quyết vấn đề |
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26.3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
3 Phẩm chất
* Khối 1, 2, 3:
Khối lớp |
Tổng |
Khối 1 |
Khối 2 |
Khối 3 |
Tổng số HS |
143 |
52 |
46 |
45 |
HS Khuyết tật |
1 |
|
1 |
|
HS được đánh giá |
143 |
52 |
46 |
45 |
Phẩm chất |
MĐĐ |
TS |
% |
52 |
46 |
45 |
1. Yêu nước |
Tốt |
135 |
94,4 |
50 |
40 |
45 |
Đạt |
8 |
5,6 |
2 |
6 |
0 |
CCG |
|
|
|
|
|
2. Nhân ái |
Tốt |
123 |
86,0 |
45 |
40 |
38 |
Đạt |
20 |
14,0 |
7 |
6 |
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
3. Chăm chỉ |
Tốt |
121 |
84,6 |
44 |
36 |
41 |
Đạt |
22 |
15,4 |
8 |
10 |
4 |
CCG |
|
|
|
|
|
4. Trung thực |
Tốt |
127 |
|
44 |
41 |
42 |
Đạt |
16 |
|
8 |
5 |
3 |
CCG |
|
|
|
|
|
5. Trách nhiệm |
Tốt |
118 |
88,8 |
44 |
36 |
38 |
Đạt |
25 |
11,2 |
8 |
10 |
7 |
CCG |
|
|
|
|
|
* Khối 4, 5:
Khối lớp |
Tổng |
Khối 4 |
Khối 5 |
TS học sinh |
118 |
56 |
62 |
HS Khuyết tật |
|
|
|
HS được đánh giá |
118 |
56 |
62 |
Phẩm chất |
MĐĐ |
TS |
% |
56 |
62 |
1. Chăm học, chăm làm
|
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26,3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
2. Tự tin, trách nhiệm |
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26,3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
3. Trung thực, kỉ luật
|
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26,3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
4. Đoàn kết, yêu thương |
Tốt |
87 |
73,7 |
41 |
46 |
Đạt |
31 |
26,3 |
15 |
16 |
CCG |
|
|
|
|
4. Kết quả giáo dục cuối năm học khối 1, 2, 3:
Khối lớp |
TSHS
|
HS được ĐG |
HTXS |
HTT |
HT |
CHT |
TS |
TL |
TS |
TL |
TS |
TL |
TS |
TL |
1 |
52 |
52 |
15 |
28,8 |
17 |
32,7 |
19 |
36,5 |
1 |
2,0 |
2 |
46 |
46 |
12 |
26,1 |
15 |
32,6 |
19 |
41,3 |
0 |
0 |
3 |
45 |
45 |
15 |
33,4 |
15 |
33,3 |
15 |
33,3 |
0 |
0 |
Tổng |
143 |
143 |
42 |
29,4 |
47 |
32,9 |
53 |
37 |
1 |
0,7 |
- Tỷ lệ học sinh chuyển lớp khối 1,2,3,4: 198/199 h/s, đạt 99,5%
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành CTTH : 62/62 học sinh, đạt 100%.
- Khen thưởng học sinh năm học 2022-2023: 131/261 học sinh, đạt: 50,2%
- Kết quả các hội thi, cuộc thi trong năm học 2022-2023
Môn |
Giải |
Cấp trường |
Cấp TP |
Cấp Tỉnh |
Cấp QG |
|
|
2 |
0 |
0 |
|
Bạc/Nhì |
2 |
2 |
0 |
|
Đồng/Ba |
5 |
2 |
0 |
|
KK |
4 |
3 |
2 |
|
Tổng |
13 |
7 |
2 |
|
Tiếng Anh qua mạng
|
Nhất |
1 |
0 |
0 |
|
Nhì |
3 |
0 |
0 |
|
Ba |
3 |
0 |
0 |
|
KK |
3 |
4 |
4 |
|
Tổng |
10 |
4 |
4 |
|
Trạng nguyên TV
|
Nhất |
5 |
5 |
0 |
|
Nhì |
10 |
5 |
0 |
|
Ba |
10 |
5 |
0 |
|
KK |
8 |
5 |
4 |
|
Tổng |
33 |
20 |
4 |
|
- Tham gia cuộc thi sáng tạo TTN: 01 sản phẩm
- Tham gia giả bơi truyền thống học sinh năm 2023: đạt giải ba toàn đoàn (01 giải nhì; 03 giải ba).
- Tham gia hội thi Giai điệu Tuổi hồng cấp TP: đạt 01 giải A, 01 giải C.
Biểu mẫu 07
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
10/10 |
1.5 m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
|
- |
1 |
Phòng học kiên cố |
10 |
1.5 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ, mượn |
|
|
III |
Số điểm trường lẻ |
01 |
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
6.286m2 |
28,7m2/HS |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
2.240m2 |
10,6m2/HS |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
558m2 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
352m2 |
1,35 m2/HS |
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
18m2 |
|
3 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
58m2 |
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
32m2 |
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
32m2 |
|
6 |
Diện tích phòng học tin học (m2) |
32m2 |
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị GD (m2) |
16m2 |
|
8 |
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật học hòa nhập (m2) |
32m2 |
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
18m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
10 |
01 bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
10 |
01 bộ/lớp |
1.1 |
Khối lớp 1 |
02 |
1/1 |
1.2 |
Khối lớp 2 |
02 |
1/1 |
1.3 |
Khối lớp 3 |
02 |
1/1 |
1.4 |
Khối lớp 4 |
02 |
1/1 |
1.5 |
Khối lớp 5 |
02 |
1/1 |
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
0 |
0 |
2.1 |
Khối lớp 1 |
0 |
0 |
2.2 |
Khối lớp 2 |
0 |
0 |
2.3 |
Khối lớp 3 |
0 |
0 |
2.4 |
Khối lớp 4 |
0 |
0 |
2.5 |
Khối lớp 5 |
0 |
0 |
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
23 |
06 HS/bộ |
IX |
TS thiết bị dùng chung khác |
|
Số thiết bị/lớp |
1 |
Ti vi |
01 |
|
2 |
Cát xét |
03 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
01 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
17 |
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho GV |
Dùng cho HS |
Số m2/học sinh |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
02 |
0 |
03 |
0 |
2 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh.
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Có |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Có |
|
XVII |
Kết nối internet |
Có |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
Có |
|
XIX |
Tường rào xây |
Có |
|
Biểu mẫu 08
S
TT |
Nội dung |
TS |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
TB |
Kém |
Tổng số GV, CBQL, NV |
23 |
0 |
1 |
19 |
1 |
1 |
1 |
0 |
12 |
8 |
8 |
11 |
0 |
|
I |
Giáo viên |
19 |
0 |
0 |
19 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
7 |
16 |
4 |
0 |
0 |
Trong đó số GV chuyên: |
4 |
|
|
4 |
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
|
1 |
Tiếng DT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Âm nhạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Mỹ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
6 |
Thể dục |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
II |
Cán bộ QL |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
3 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên KT |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân. v y tế |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên TV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên TB, TN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bảo vệ |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 9
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI
KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Năm học 2022-2023
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
ĐV tính: đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
I |
Tổng số tiền huy động được |
137.490.000 |
|
1 |
Của các tổ chức |
|
|
2 |
Của các cá nhân |
137.490.000 |
|
II |
Sử dụng số tiền huy động được |
137.490.000 |
|
1 |
Quỹ mua dụng cụ vệ sinh |
18.270.000 |
|
2 |
Quỹ hoạt động học tập, PT, KT, KH |
57.200.000 |
|
3 |
Quỹ cảnh quan môi trường, CSVC trường lớp |
49.620.000 |
|
4 |
Quỹ nước uống |
12.400.000 |
|
II |
Số tiền huy động được còn dư |
0 |
|