BÁO CÁO THUC HIỆN CÔNG KHÁI NĂM HỌC 2021-2022

Thứ tư - 02/06/2021 21:43
 
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
                        
                          Số: 62/BC-TrTH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
           Nà Nhạn, ngày 01 tháng 6  năm 2021
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2020-2021;
Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2021-2022
 
Thực hiện hướng dẫn của Phòng GD&ĐT thành phố về việc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xin báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và Kế hoạch thực hiện công khai của năm học 2021-2022 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Gioas dục và Đào tạo; Lớp 1 học theo chương trình GDPT 2018, các lớp 2,3,4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
+ GV giỏi cấp tỉnh 0 ; GV giỏi cấp huyện: 07/17 = 38,9% ; GV giỏi cấp trường: 14/17 đạt= 82,4%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                  
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng gd thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2021-2022
I. Kinh phí các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
1. Nước uống: (khu trung tâm)
TT Nội dung chi ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Bình nước (05 lớp) Bình 254 20.000 5.080.000
1 Cốc uống nước Cái 17 10.000 170.000
  Cộng       5.250.000
2. Vệ sinh môi trường:
TT Nội dung chi ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Chổi chít Cái 33 30.000 990.000
2 Chổi rễ dừa Cái 22 25.000 550.000
3 Sọt rác Cái 11 10.000 110.000
4 Hót rác Cái 22 10.000 220.000
5 Xô đen Cái 11 10.000 110.000
6 Xô tôn Cái 10 40.000 400.000
7 Cọ nhà vệ sinh Cái 6 15.000 90.000
8 Chổi cước cán inox Cái 6 65.000 390.000
9 Giấy vệ sinh Bịch 70 45.000 3.150.000
10 Nước rửa nhà vệ sinh 450ml Chai 70 25.000 1.750.000
11 Men xử lý bể phốt Gói 46 30.000 1.380.000
12 Xà phòng bánh Bánh 70 14.000 980.000
13 Cộng       10.120.000
II. Kinh phí các khoản tài trợ  :
1. Huy động tài trợ kinh phí cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất trường lớp
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 - Sơn, sửa lại cửa lớp học trung tâm. Lớp 5 510.000     2.550.000
2 - Mua chậu  hoa  nhỏ để cửa các lớp Chậu 20 200.000     4.000.000
3 `-Chậu hoa to (Đế, chậu, cây hoa) Bộ 5 3.000.000   15.000.000
4 Sửa chữa điện lớp học trung tâm           2.000.000
5 - Mua phân bón Kg 20 225.000     4.500.000
6 - Đất trồng dinh dưỡng Bao 38 150.000     5.700.000
7 - Thuốc trừ sâu, nấm, rệp Lọ 5 150.000        750.000
8 - Trang trí lớp học: in, đóng bạt… Lớp 11 660.000     7.260.000
9 - Làm bảng biểu: hình hoa, trái cây, bảng rửa tay xà phòng … Cái 20 190.000     3.800.000
10 - Sơn hàng rào hoa Nà Pen, sơn lại cổng trường trung tâm. Lọ 4 120.000        480.000
  Cộng       47.540.000
2. Huy động, tài trợ các khoản hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng, khuyến học:
1 - Khen thưởng cho học sinh cuối năm bằng hiện vật HS 130 60.000     7.800.000
2 - Khen thưởng học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ bằng hiện vật HS 65 60.000     3.900.000
3 - Khen thưởng tập thể lớp tiên tiến, xuất sắc Lớp 11          760.000
4 - Chi in giấy khen Cái 130 10.000     1.300.000
5 - Khen thưởng cuộc thi Toán qua mạng cấp trường , tỉnh HS 30 50.000     1.500.000
6 - Khen thưởng cuộc thi Trạng Nguyên tiếng Việt cấp trường, cấp tỉnh HS 30 50.000     1.500.000
7 - Khen thưởng cuộc thi Tiếng Anh qua mạng cấp trường HS 4 50.000        200.000
8 - Khen thưởng học sinh đạt giải bóng đá cấp trường (2 nhất: 200.000/giải, 1 nhì: 150.000/giải, 1 ba: 100.000/giải) Đội 4          650.000
9 - Trao thưởng báo ảnh, báo tường cho các lớp Lớp 11 100.000     1.100.000
10 - Bồi dưỡng học sinh tập luyện bơi thi cấp thành phố. (10.000đHS/ngày/10 ngày) HS 3 100.000        300.000
11 - Bồi dưỡng học sinh tập luyện bóng đá thi cấp thành phố. (10.000đHS/ngày/10 ngày) HS 10 100.000     1.000.000
12 - Giấy A4 dùng photo đề kiểm tra chất lượng hàng tháng, giữa kì, cuối kì, cuối năm học Gam 70 75.000     5.250.000
13 - Giấy thi   1    1.500.000     1.500.000
14 - Mực photo Lọ 4 1.000.000     4.000.000
15 Trống máy phô tô Cái 1 2.200.000     2.200.000
16 Bột từ Túi 1 1.500.000     1.500.000
17 Mi từ   1 750.000        750.000
18 Mực máy in Lọ 2 100.000        200.000
19 - Mua quần áo, trang phục, giày dép, tất, hoa voan đeo tay, phấn son phục cho học sinh diễn văn nghệ trong năm học. HS 20 300.000     6.000.000
20 Mua hoa múa bổ sung Đôi 78 15.000     1.170.000
21 Mua quạt múa bổ sung Đôi 43 38.000     1.634.000
22 Mua khăn quàng kết nạp Đội Cái 57 10.000        570.000
23 - Trang phục, phụ kiện bóng đá HS 10 516.000     5.160.000
24 - Trang phục, phụ kiện bơi HS 3 492.000     1.476.000
25 - Mua cầu chinh tập luyện môn đá cầu. Quả 40 15.000        600.000
26 - Mua bàn cờ vua cho học sinh tập luyện Bàn 5 240.000     1.200.000
27 - Dây nhảy tập thể Cái 4 65.000        260.000
28 - Dây nhảy đơn Cái 20 15.000        300.000
  Cộng         65.780.000
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022 của Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn./.
                                                                   
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 

Biểu số 2
                                                                                                                                                                                                                                               
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
                   THÔNG BÁO         
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2021

(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
 
                                                                                                 ĐV tính: đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
III Số đư­ợc để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
B Dự toán chi ngân sách nhà nư­ớc 4.252.231.212  
I Loại 490, khoản 492.    
1 Chi thanh toán cá nhân 3.888.560.953  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn 72.909.500  
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn 219.739.952  
4 Chi khác 71.020.807  
II Loại ..., khoản ...............    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1 Chi thanh toán cá nhân    
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn    
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn    
4 Chi khác    
 
                                                                                Ngày  01 tháng 9 năm 2021
                                                                                       Thủ tr­ưởng đơn vị
 
                                                                                                           
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                     
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC năm 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3   Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước    
1 Loại 490 khoản 492    
  - Mục: 6000 1.483.888.919 1.483.888.919
  + Tiểu mục 6001 1.483.888.919 1.483.888.919
  - Mục: 6050 55.314.780 55.314.780
  + Tiểu mục 6051 55.314.780 55.314.780
  - Mục: 6100 1.921.997.269 1.921.997.269
  + Tiểu mục 6101 26.465.078 26.465.078
  + Tiểu mục 6102 196.646.136 196.646.136
  + Tiểu mục 6103 65.652.720 65.652.720
  + Tiểu mục 6105 16.789.591 16.789.591
  + Tiểu mục 6112 996.020.230 996.020.230
  + Tiểu mục 6113 14.526.000 14.526.000
  + Tiểu mục 6115 280.091.618 280.091.618
  + Tiểu mục 6121 316.567.896 316.567.896
  + Tiểu mục 6149 9.238.000 9.238.000
  - Mục: 6250 34.682.114 34.682.114
  + Tiểu mục 6253 5.882.114 5.882.114
  + Tiểu mục 6299 28.800.000 28.800.000
  - Mục: 6300 427.359.985 427.359.985
  + Tiểu mục 6301 320.894.846 320.894.846
  + Tiểu mục 6302 53.947.765 53.947.765
  + Tiểu mục 6303 35.673.184 35.673.184
  + Tiểu mục 6304 16.844.190 16.844.190
  - Mục : 6500 8.429.431 8.429.431
  + Tiểu mục 6501 8.429.431 8.429.431
  - Mục: 6550 59.311.000 59.311.000
  + Tiểu mục 6551 7.995.000 7.995.000
  + Tiểu mục 6552 26.500.000 26.500.000
  - Mục: 6600 3.373.262 3.373.262
  + Tiểu mục 6601 264.000 264.000
  + Tiểu mục 6605 3.109.262 3.109.262
  - Mục: 6700 10.700.000 10.700.000
  + Tiểu mục 6702 4.700.000 4.700.000
  + Tiểu mục 6704 6.000.000 6.000.000
  - Mục: 6900 190.0489.952 190.0489.952
  + Tiểu mục 6907 13.286.000 13.286.000
  + Tiểu mục 6912 19.830.000 19.830.000
  + Tiểu mục 6913 30.557.952 30.557.952
  + Tiểu mục 6921 81.490.000 81.490.000
  + Tiểu mục 6949 45.326.000 45.326.000
  - Mục: 6950 13.650.000 13.650.000
  + Tiểu mục 6999 13.650.000 13.650.000
  - Mục: 7000         13.598.500 13.598.500
  + Tiểu mục 7001 3.750.000 3.750.000
  + Tiểu mục 7004 2.000.000 2.000.000
  + Tiểu mục 7012 7.848.500 7.848.500
  - Mục: 7050 15.600.000 15.600.000
  + Tiểu mục 7053 15.600.000 15.600.000
  - Mục: 7750 13.836.000 13.836.000
  + Tiểu mục 7756 561.000 561.000
  + Tiểu mục 7757 2.750.000 2.750.000
  + Tiểu mục 7799 10.525.000 10.525.000
  - Mục: 9000    
  + Tiểu mục 9049    
  - Mục: 9050    
  + Tiểu mục 9062    
2 Loại..., khoản......    
C Quyết toán chi nguồn khác 125.590.000 125.590.000
  - Mục:    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
 
 
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
 
                                                                      Ngày  01  tháng 9  năm 2021
                                                                              Thủ tr­ưởng đơn vị
 
 
 
                                                                            
 
                                                                                 Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                                 
 
                                                                                                    Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 44 45 57 62 45
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 44 45 57 62 45
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh 44 45 57 62 45
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 44 45 57 62 45
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 44 45 57 62 45
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 44 45 57 62 45
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  9  năm 2021
               Thủ trưởng đơn vị
               (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                                                                          
                                                                             
                                                                                                     Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
 Năm học 2020-2021
 
Tổng số học sinh năm học 2020-2021 là 250 em, trong đó khối 1: 46 em; khối 2: 57 em; khối 3: 62 em; khối 4: 45 em; khối 5: 40 em, kết quả năm học cụ thể:
1. Về Năng lực
a. Khối 1:
 
Năng lực cốt lõi
 TS
 HS
Tốt Đạt CCG
SL % SL % SL %
Năng lực chung Tự chủ và tự học 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
Giao tiếp và hợp tác 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
GQ vấn đề và sáng tạo 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
 
 
 
Năng lực đặc thù
Ngôn ngữ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Tính toán 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Khoa học 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Công nghệ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Tin học 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Thẩm mĩ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Thể chất 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
 b. Khối 2,3,4,5:
Năng lực  TS 2 3 4 5
TS % TS % TS % TS %
Tự phục vụ tự quản 204 57   62   45   40  
Tốt 160 44 77.2 49 79.0 34 75.6 33 82.5
Đạt 44 13 22.8 13 21.0 11 24.4 7 17.5
Cần cố gắng                  
Hợp tác 204 57   62   45   40  
Tốt 161 44 77.2 49 79.0 35 77.8 33 82.5
Đạt 43 13 22.8 13 21.0 10 22.2 7 17.5
Cần cố gắng                  
Tự học & GQ vấn đề 204 57   62   45   40  
Tốt 149 42 73.7 47 75.8 32 71.1 28 70
Đạt 55 15 26.3 15 24.2 13 28.9 12 30
Cần cố gắng                  
2.2. Về Phẩm chất
 a. Khối 1:
 
XL
 
TS
HS
Phẩm chất chủ yếu
Yêu nước Nhân ái Chăm chỉ Trung thực Trách nhiệm
SL % SL % SL % SL % SL %
Tốt 46 44 95.7 44 95.7 34 73.9 46 100 34 73.9
Đạt 46 2 4.3 2 4.3 12 26.1 0 0 12 26.1
CCG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b. Khối 2,3,4,5:
  TS 2 3 4 5
TS % TS % TS % TS %
Chăm học chăm làm 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
Tự tin trách nhiệm 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
Trung thực kỷ luật 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
ĐK - yêu thương 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
2.3. Về chuẩn kiến thức, kĩ năng
a. Hoàn thành theo 4 mức độ (khối 1)
Kết quả GD Trong tổng số Khuyết tật
TS % TS %
 TS học sinh 46 100 21 45,7  
 Hoàn thành xuất sắc 14 30,4 9 19,6  
 Hoàn thành tốt 11 23,9 3 6,5  
 Hoàn thành 20 43,5 9 19,6  
 Chưa hoàn thành 1 2,2      
b. Hoàn thành theo 3 mức độ (khối 2,3,4,5)
Khối TSHS Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa HT
TS % Nữ % TS % Nữ % 0
2 57 18 31,6 8 14 15 26,3 9 15,8 0
3 62 19 30,6 14 22,6 19 30,6 12 19,4 0
4 45 12 26,7 10 22,2 18 40 14 31,1 0
5 40 0 0 0 0 2 5 0 0 0
Tổng 204 49 24,0 32 15,7 54 26,5 35 17,2 0
* Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 209/210 em, tỉ lệ 99,5%.
* Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học: 40/40 em, tỉ lệ 100%.
* Khen thưởng cuối năm:  
- Lớp 1: (theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)
Khối TSHS Hoàn thành xuất sắc HS tiêu biểu HTT trong học tập và các HĐ phong trào
TS % Nữ % TS % Nữ %
1 46 14 30,4 9 19,6 11 23,9 3 6,5
- Lớp 2,3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)
Khối TSHS Có thành tích Xuất sắc trong học tập và các hoạt động phong trào Có thành tích Xuất sắc trong học tập và các hoạt động phong trào
TS % Nữ % TS % Nữ %
2 57 18 31,6 8 14 15 26,3 9 15,8
3 62 19 30,6 14 22,6 19 30,6 12 19,4
4 45 12 26,7 10 22,2 18 40 14 31,1
5 40 0 0 0 0 2 5 0 0
Tổng 204 49 24,0 32 15,7 54 26,5 35 17,2
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  9  năm 2021
 Thủ trưởng đơn vị
  (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                                                 
                                                                                            
                                
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                        
                                                                                Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học,
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  11/11 1.5 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 10 1.5
2 Phòng học bán kiên cố 1 1.5
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 01   
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.085m2 28,7m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.240m2  10,6m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 558m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 320m2 1,5 m2/HS
2 Diện tích thư viện (m2)  18m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 58m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  32m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 32m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 32m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 16m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 32m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  18m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 248 01 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 248  01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 47 1/1 
1.2 Khối lớp 2 55 1/1
1.3 Khối lớp 3 61 1/1
1.4 Khối lớp 4 45 1/1
1.5 Khối lớp 5 40 1/1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  10 03 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 01  
2 Cát xét 02  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 07  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02     03  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
             
(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  9  năm 2021
   Thủ trưởng đơn vị
     (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                                                                
 
 
                                                                                                     Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2021
 
 
 
S
TT
 
Nội dung
 
TS
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số GV, CBQL, NV 23     19 2 1 1 5 7 6 6 14 0  
I Giáo viên 18     16 2     6 7 5 5 13 0  
Trong đó số GV chuyên: 4     4       3 3   2 2    
1 Tiếng DT                            
2 Ngoại ngữ 1             1          
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1       1      1 1    
5 Mỹ thuật 1     1       1       1    
6 Thể dục 1     1       1     1      
II Cán bộ quản lý 1    1             1 1      
1 Hiệu trưởng                      1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1    1    
III Nhân viên 3     1   1 1              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân. v y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Bảo vệ 1           1              
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  9  năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
Biểu số 9
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI
KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
năm 2020
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng
các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)

 
                                                                                                ĐV tính: đồng
STT Nội dung Số tiền Ghi chú
I Tổng số tiền huy động đư­ợc 125.590.000  
1 Của các tổ chức    
2 Của các cá nhân 125.590.000  
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược 125.590.000  
1  Quỹ mua dụng cụ vệ sinh    
2  Quỹ hoạt động học tập, PT, KT, KH 64.480.000  
5 Quỹ cảnh quan môi trường, CSVC trường lớp 45.940.000  
6 Quỹ vệ sinh môi trường 9.920.000  
  Quỹ nước uống 5.250.000  
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0  
       
       
 
 
                                                                 Ngày  01 tháng  9 năm 2021
                                                                            Thủ tr­ưởng đơn vị
 
 
 
 
                                                                             Hồ Thị Hà
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây