KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021-2022

Thứ năm - 03/06/2021 04:15
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                     Số:     /KH-THNN2    Nà Nhạn, ngày  03  tháng 6 năm 2021
   
     
 
KẾ HOẠCH
Thực hiện Quy chế Ba công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
Năm học 2021 – 2022
 
 
 
  

Căn cứ vào Hướng dẫn số 982/PGDĐT-GDTH ngày 25/8/2021 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trọng tâm giáo dục tiểu học năm học 2021-2022;
Căn cứ vào Hướng dẫn số 1015/PGDĐT-THCS ngày 30/8/2021 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ KT&KĐCLGD năm học 2021-2022;
Căn cứ vào Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 và điều kiện thực tế của nhà trường. Trường Tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện “Ba công khai” năm học 2021-2022 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu thực hiện công khai
- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác;
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ  đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết;
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học;
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn;
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học;
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy tập trung dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện ba công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực  tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; Khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Biểu mẫu số 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế
Số học sinh xếp loại theo học lực, phẩm chất, năng lực tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kì thi học sinh giỏi, số học sinh  dự xét hoàn thành trương trình tiểu học,…(Biểu mẫu số 06).
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia
Kế hoạch xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định nhà trường
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a) Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu số 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo(Biểu số 08).
3. Công khai thu chi tài chính (biểu 02, 03, 09)
a) Thực hiện theo quy định tại điểm a, c, d, đ của Khoản 3 Điều 4 của Quy chế.
b) Công khai mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học; công khai các khoản chi theo từng năm học (các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
-  Niêm yết công khai tại bảng tin cua nhà trường;
-  Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai
Công khai định kỳ hằng tháng, hằng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Thực hiện 4 kiểm tra
- Ban thanh tra nhân dân thường xuyên giám sát về việc tuyển dụng giáo viên, mua sắm, sửa chữa CSVC, chi chế độ cho CB,GV,NV và học sinh; chế độ nâng lương thường xuyên, nâng lương trước thời hạn và các khoản phụ cấp (nếu có);
- Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà trường kiểm tra chất lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch kiểm tra định kỳ trong năm học.
V. Tổ chức thực hiện
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp;
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
VI. Phân công nhiệm vụ các thành viên tham gia điều tra cung cấp số liệu, thông tin
1. Bà Hồ Thị Hà (Hiệu trưởng - Trưởng ban): Chỉ đạo điều hành tổ chức triển khai Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT và Kế hoạch thực hiện “Ba công khai” của trường đến tất cả toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên của nhà trường, PHHS.
2. Bà Trần Thị Tuyết (Phó hiệu trưởng - Phó trưởng ban trực): Chỉ đạo trực tiếp các thành viên tiến hành đều tra thông tin, thu thập số liệu cập nhật vào các biểu mẫu  và điều hành kê khai báo cáo; tổ chức kiểm tra và nhập thông tin trên máy vi tính.
3. Ông Lường Văn Thơm (Phó Chủ tịch CĐCS) và Ông Lê Xuân Dũng (Trưởng ban TTND): Thực hiện chức năng giám sát các cá nhân, bộ phận kê khai thông qua trên các báo cáo, biểu mẫu trung thực, chính xác, tập hợp các loại hồ sơ để niêm yết công khai như: Nội qui, Qui chế làm việc của nhà trường; Qui chế dân chủ cơ sở; Bản tổng hợp chất lượng giáo dục; Bảng phân công lao động; Qui chế chi tiêu nội bộ năm 2021; kiểm tra thời gian tổ chức công khai, địa điểm công khai và thường xuyên báo cáo Trưởng ban về tình hình triển khai Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục nhà trường.
4. Bà Quàng Thị Thi (Thư ký HĐSP): Tổng hợp thông tin báo cáo, các biểu mẫu kê khai, nhập dữ liệu trên máy vào các biểu mẫu báo cáo. Tổng hợp nhập máy các biểu mẫu, báo cáo, chọn địa điểm để niêm yết công khai các nội dung qui định theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT và ghi chép biên bản các cuộc họp Ban chỉ đạo và Hội đồng sư phạm, giúp Trưởng ban hoàn thành kế hoạch thực hiện Qui chế công khai
5. Nhóm công tác gồm: Trần Thị Thao (nhóm trưởng), Trần Thị Nguyệt chịu trách nhiệm kê khai các biểu mẫu liên quan đến chất lượng giáo dục.
6. Báo cáo thu, chi tài chính: Lê Thị Lan Phương (kế toán); Lò Thị Mai (thủ quỹ).
Trên đây là kế hoạch thực hiện “Ba công khai”: (1) Chất lượng giáo dục;
(2) Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; (3) Thu chi tài chính năm học 2021- 2022 và những năm học tiếp theo của trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn. Đề nghị các bộ phận, các tổ chức đoàn thể và các cá nhân nghiêm túc thực hiện đúng theo kế hoạch đề ra./.
 
Nơi nhận:  
- BGH;
- TTVP, TTCM;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  Biểu số 2
                                                                                                                                                                                                                                               
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
                   THÔNG BÁO                    
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2021

(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
 
                                                                                                                          ĐV tính: đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
III Số đư­ợc để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
B Dự toán chi ngân sách nhà nư­ớc 4.252.231.212  
I Loại 490, khoản 492.    
1 Chi thanh toán cá nhân 3.888.560.953  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn 72.909.500  
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn 219.739.952  
4 Chi khác 71.020.807  
II Loại ..., khoản ...............    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1 Chi thanh toán cá nhân    
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn    
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn    
4 Chi khác    
 
                                                                                  Ngày  03 tháng 6 năm 2021
                                                                                         Thủ tr­ưởng đơn vị
 
                                                                                                           
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                      
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC năm 2020
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3   Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước    
1 Loại 490 khoản 492    
  - Mục: 6000 1.483.888.919 1.483.888.919
  + Tiểu mục 6001 1.483.888.919 1.483.888.919
  - Mục: 6050 55.314.780 55.314.780
  + Tiểu mục 6051 55.314.780 55.314.780
  - Mục: 6100 1.921.997.269 1.921.997.269
  + Tiểu mục 6101 26.465.078 26.465.078
  + Tiểu mục 6102 196.646.136 196.646.136
  + Tiểu mục 6103 65.652.720 65.652.720
  + Tiểu mục 6105 16.789.591 16.789.591
  + Tiểu mục 6112 996.020.230 996.020.230
  + Tiểu mục 6113 14.526.000 14.526.000
  + Tiểu mục 6115 280.091.618 280.091.618
  + Tiểu mục 6121 316.567.896 316.567.896
  + Tiểu mục 6149 9.238.000 9.238.000
  - Mục: 6250 34.682.114 34.682.114
  + Tiểu mục 6253 5.882.114 5.882.114
  + Tiểu mục 6299 28.800.000 28.800.000
  - Mục: 6300 427.359.985 427.359.985
  + Tiểu mục 6301 320.894.846 320.894.846
  + Tiểu mục 6302 53.947.765 53.947.765
  + Tiểu mục 6303 35.673.184 35.673.184
  + Tiểu mục 6304 16.844.190 16.844.190
  - Mục : 6500 8.429.431 8.429.431
  + Tiểu mục 6501 8.429.431 8.429.431
  - Mục: 6550 59.311.000 59.311.000
  + Tiểu mục 6551 7.995.000 7.995.000
  + Tiểu mục 6552 26.500.000 26.500.000
  - Mục: 6600 3.373.262 3.373.262
  + Tiểu mục 6601 264.000 264.000
  + Tiểu mục 6605 3.109.262 3.109.262
  - Mục: 6700 10.700.000 10.700.000
  + Tiểu mục 6702 4.700.000 4.700.000
  + Tiểu mục 6704 6.000.000 6.000.000
  - Mục: 6900 190.0489.952 190.0489.952
  + Tiểu mục 6907 13.286.000 13.286.000
  + Tiểu mục 6912 19.830.000 19.830.000
  + Tiểu mục 6913 30.557.952 30.557.952
  + Tiểu mục 6921 81.490.000 81.490.000
  + Tiểu mục 6949 45.326.000 45.326.000
  - Mục: 6950 13.650.000 13.650.000
  + Tiểu mục 6999 13.650.000 13.650.000
  - Mục: 7000     13.598.500 13.598.500
  + Tiểu mục 7001 3.750.000 3.750.000
  + Tiểu mục 7004 2.000.000 2.000.000
  + Tiểu mục 7012 7.848.500 7.848.500
  - Mục: 7050 15.600.000 15.600.000
  + Tiểu mục 7053 15.600.000 15.600.000
  - Mục: 7750 13.836.000 13.836.000
  + Tiểu mục 7756 561.000 561.000
  + Tiểu mục 7757 2.750.000 2.750.000
  + Tiểu mục 7799 10.525.000 10.525.000
  - Mục: 9000    
  + Tiểu mục 9049    
  - Mục: 9050    
  + Tiểu mục 9062    
2 Loại..., khoản......    
C Quyết toán chi nguồn khác 125.590.000 125.590.000
  - Mục:    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
  + Tiểu mục......    
 
 
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
 
                                                                        Ngày  03  tháng 6 năm 2021
                                                                                Thủ tr­ưởng đơn vị
 
 
 
                                                                                               
 
                                                                                                    Hồ Thị Hà
 
                                                                                                     Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 44 45 57 62 45
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 44 45 57 62 45
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh 44 45 57 62 45
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 44 45 57 62 45
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 44 45 57 62 45
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 44 45 57 62 45
 
  Nà Nhạn, ngày 03 tháng  6  năm 2021
               Thủ trưởng đơn vị
               (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                                                                          
                                                                             
                                                                                                     Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
 Năm học 2020-2021
 
Tổng số học sinh năm học 2020-2021 là 250 em, trong đó khối 1: 46 em; khối 2: 57 em; khối 3: 62 em; khối 4: 45 em; khối 5: 40 em, kết quả năm học cụ thể:
1. Về Năng lực
a. Khối 1:
 
Năng lực cốt lõi
 TS
 HS
Tốt Đạt CCG
SL % SL % SL %
Năng lực chung Tự chủ và tự học 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
Giao tiếp và hợp tác 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
GQ vấn đề và sáng tạo 46 34 73.9 11 23.9 1 2.2
 
 
 
Năng lực đặc thù
Ngôn ngữ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Tính toán 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Khoa học 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Công nghệ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Tin học 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Thẩm mĩ 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
Thể chất 46 32 69.6 13 28.2 1 2.2
 b. Khối 2,3,4,5:
Năng lực  TS 2 3 4 5
TS % TS % TS % TS %
Tự phục vụ tự quản 204 57   62   45   40  
Tốt 160 44 77.2 49 79.0 34 75.6 33 82.5
Đạt 44 13 22.8 13 21.0 11 24.4 7 17.5
Cần cố gắng                  
Hợp tác 204 57   62   45   40  
Tốt 161 44 77.2 49 79.0 35 77.8 33 82.5
Đạt 43 13 22.8 13 21.0 10 22.2 7 17.5
Cần cố gắng                  
Tự học & GQ vấn đề 204 57   62   45   40  
Tốt 149 42 73.7 47 75.8 32 71.1 28 70
Đạt 55 15 26.3 15 24.2 13 28.9 12 30
Cần cố gắng                  
2.2. Về Phẩm chất
 a. Khối 1:
 
XL
 
TS
HS
Phẩm chất chủ yếu
Yêu nước Nhân ái Chăm chỉ Trung thực Trách nhiệm
SL % SL % SL % SL % SL %
Tốt 46 44 95.7 44 95.7 34 73.9 46 100 34 73.9
Đạt 46 2 4.3 2 4.3 12 26.1 0 0 12 26.1
CCG 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b. Khối 2,3,4,5:
  TS 2 3 4 5
TS % TS % TS % TS %
Chăm học chăm làm 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
Tự tin trách nhiệm 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
Trung thực kỷ luật 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
ĐK - yêu thương 204 57   62   45   40  
Tốt 152 42 73.7 47 75.8 35 77.8 28 70.0
Đạt 52 15 26.3 15 24.2 10 22.2 12 30.0
Cần cố gắng                  
2.3. Về chuẩn kiến thức, kĩ năng
a. Hoàn thành theo 4 mức độ (khối 1)
Kết quả GD Trong tổng số Khuyết tật
TS % TS %
 TS học sinh 46 100 21 45,7  
 Hoàn thành xuất sắc 14 30,4 9 19,6  
 Hoàn thành tốt 11 23,9 3 6,5  
 Hoàn thành 20 43,5 9 19,6  
 Chưa hoàn thành 1 2,2      
b. Hoàn thành theo 3 mức độ (khối 2,3,4,5)
Khối TSHS Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa HT
TS % Nữ % TS % Nữ % 0
2 57 18 31,6 8 14 15 26,3 9 15,8 0
3 62 19 30,6 14 22,6 19 30,6 12 19,4 0
4 45 12 26,7 10 22,2 18 40 14 31,1 0
5 40 0 0 0 0 2 5 0 0 0
Tổng 204 49 24,0 32 15,7 54 26,5 35 17,2 0
* Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 209/210 em, tỉ lệ 99,5%.
* Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học: 40/40 em, tỉ lệ 100%.
* Khen thưởng cuối năm:  
- Lớp 1: (theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)
Khối TSHS Hoàn thành xuất sắc HS tiêu biểu HTT trong học tập và các HĐ phong trào
TS % Nữ % TS % Nữ %
1 46 14 30,4 9 19,6 11 23,9 3 6,5
- Lớp 2,3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)
Khối TSHS Có thành tích Xuất sắc trong học tập và các hoạt động phong trào Có thành tích Xuất sắc trong học tập và các hoạt động phong trào
TS % Nữ % TS % Nữ %
2 57 18 31,6 8 14 15 26,3 9 15,8
3 62 19 30,6 14 22,6 19 30,6 12 19,4
4 45 12 26,7 10 22,2 18 40 14 31,1
5 40 0 0 0 0 2 5 0 0
Tổng 204 49 24,0 32 15,7 54 26,5 35 17,2
 
  Nà Nhạn, ngày 03 tháng  6  năm 2021
 Thủ trưởng đơn vị
  (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                                                                 
                                                                                            
                                
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                        
                                                                                Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học,
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  11/11 1.5 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 10 1.5
2 Phòng học bán kiên cố 1 1.5
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 01   
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.085m2 28,7m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.240m2  10,6m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 558m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 320m2 1,5 m2/HS
2 Diện tích thư viện (m2)  18m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 58m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  32m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 32m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 32m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 16m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 32m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  18m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 248 01 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 248  01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 47 1/1 
1.2 Khối lớp 2 55 1/1
1.3 Khối lớp 3 61 1/1
1.4 Khối lớp 4 45 1/1
1.5 Khối lớp 5 40 1/1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  10 03 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 01  
2 Cát xét 02  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 07  
5 Thiết bị khác...    
6 …..    
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02     03  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
             
(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
  Nà Nhạn, ngày 03 tháng  6  năm 2021
   Thủ trưởng đơn vị
     (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                                                                
 
 
                                                                                                     Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2021
 
 
 
S
TT
 
Nội dung
 
TS
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số GV, CBQL, NV 23     19 2 1 1 5 7 6 6 14 0  
I Giáo viên 18     16 2     6 7 5 5 13 0  
Trong đó số GV chuyên: 4     4       3 3   2 2    
1 Tiếng DT                            
2 Ngoại ngữ 1             1          
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1       1      1 1    
5 Mỹ thuật 1     1       1       1    
6 Thể dục 1     1       1     1      
II Cán bộ quản lý 1    1             1 1      
1 Hiệu trưởng                      1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1    1    
III Nhân viên 3     1   1 1              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân. v y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Bảo vệ 1           1              
 
  Nà Nhạn, ngày 03 tháng  6 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 

 
 
 
 

Nguồn tin: Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây