BÁO CÁO CÔNG TÁC CÔNG KHAI NĂM HỌC 2023-2024

Thứ năm - 01/06/2023 21:52
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
                        
                          Số:  68/BC-TrTH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
        Nà Nhạn, ngày 2 tháng 6  năm 2023
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2022-2023;
Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2023-2024
 
Thực hiện hướng dẫn của Phòng GD&ĐT thành phố về việc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xin báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023 và Kế hoạch thực hiện công khai của năm học 2023-2024 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Gioas dục và Đào tạo; Lớp 1, 2, 3 học theo chương trình GDPT 2018, các lớp 4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 81.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                      
+ GV giỏi cấp tỉnh 0 ; GV giỏi cấp huyện: 07/18 = 38,9% ; GV giỏi cấp trường: 16/18 đạt= 88,9%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                  
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng gd thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2023-2024
I. Kinh phí các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
TT DIỄN GIẢI ĐVT SỐ LƯỢNG   ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN
1 Dịch vụ cung cấp nước uống: 60.000 đồng/ HS HS 250 x       60,000  =       15,000,000
2 Chi                                  -  
- Dự kiến chi mua bình nước lọc cho học sinh  10 lớp x 2 bình / 1 kỳ x 2 kỳ = 40 bình Bình 40 x         50,000  =           2,000,000
- Dự kiến chi mua  nước lọc đóng bình cho học sinh Bình 360 x         25,000    -             9,000,000
- Dự kiến chi mua nước lọc đóng chai, cho học sinh khi đi tham gia các hội thi, hoạt động trải nghiệm trong năm học 2023 - 2024 Kiện 42 x         95,000  =           3,990,000
- Chi phí phát sinh                          10,000
  Cộng                 15,000,000
- Nhà trường sẽ thanh toán tiền nước theo số lượng thực tế học sinh dùng trong năm học 2023 - 2024 Thừa trả lại, thiếu thu thêm
3 Dịch vụ dọn vệ sinh 70.000 đ/HS/1 năm học  (9 tháng) HS 250 x       70,000  =       17,500,000
4 Chi                                  -  
- Mua giấy vệ sinh bình quân 3 cuộn/1 tuần/ 1 lớp x 10 lớp = 30 cuộn x 37 tuần học = 1110 cuộn Cuộn 1110 x           5,000  =           5,550,000
- Mua vim vệ sinh bình quân 1 chai/ 1 phòng/ 1 tháng x 11 phòng x 9 tháng =  99 chai Chai 99 x         36,000  =           3,564,000
- Mua xô đựng rác; xô dội nước 2 cái/1 phòng/ 1 học kỳ x 10 phòng x 2 học kỳ = 40 cái Cái 40 x         18,000  =              720,000
- Chổi cọ rửa nhà vệ sinh 2 cái/ 1 phòng/1 học kỳ x 10 phòng x 2 học kỳ = 40 cái Cái 40 x         18,000  =              720,000
- Nước rửa tay Lifebuoy chai to loại 500ml: 1 chai/ 1 phòng/1 tháng x 9 tháng = 9 chai x 10 phòng = 90 chai Chai 90 x         48,000  =           4,320,000
- Khăn lau tay cho học sinh 1 phòng/ 1 cái /tháng x 10 phòng = 01 cái x 9 tháng = 90 cái Cái 90 x         20,000  =           1,800,000
- Men xử lý bể phốt chống tắc, bột thông cống; 1 gói/ 1 học kỳ x 2 học kỳ  x 10 phòng = 20 gói Gói 20 x         28,000  =              560,000
- Chi phí phát sinh Đồng                      266,000
  Cộng                 17,500,000
II. Kinh phí các khoản tài trợ  :
1. Vận động tài trợ cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất trường lớp
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
  Dự Kiến chi        
1  Sơn sửa lại cửa lớp học tại điểm Nà Pen; Thùng 2    1,500,000 3,000,000
2  Sơn gốc cây, dậu hoa, giàn hoa, đồ chơi ngoài trời tại Trung tâm. Thùng 3    1,500,000 4,500,000
3 Mua bổ sung cây  hoa  trang trí trường, lớp tại điểm trường Nà Pen. Cây 18       250,000 4,500,000
4 Mua bổ sung cây  hoa  trang trí trường, lớp tại Trung tâm. Cây 30       250,000 7,500,000
5 Trang trí 05 phòng lớp học trung tâm: bảng biểu khung nhôm, meca (Chủ tịch HCM vĩ đại… Trích thư Bác; Năm điều Bác Hồ dạy; khung và ảnh Bác) Phòng  5    1,800,000 9,000,000
6  Trang trí 04 phòng học bộ môn trung tâm (Chủ tịch HCM vĩ đại… Trích thư Bác; Năm điều Bác Hồ dạy; khung và ảnh Bác) Phòng  4    1,800,000 7,200,000
7  Vẽ trang trí phòng đọc, cầu thang... trung tâm (khu nhà 3 tầng mới) mét 40       300,000 12,000,000
8 Đất dinh dưỡng để trồng hoa, cây cảnh Bao 8       150,000 1,200,000
9 Thuốc trừ sâu, nấm, rệp cho hoa,cây cảnh trong nhà trường. Lọ 6       120,000 720,000
10 Chi phí phát sinh.       380,000
  Cộng       50,000,000
2. Vận động tài trợ các hoạt động giáo dục.
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
  Dự Kiến chi        
1 - Khen thưởng cho học sinh cuối năm  (Bằng hiện vật): HS 162    
  - Khen thưởng học sinh xuất sắc HS 84 50,000 4,200,000
  - Khen thưởng học sinh HTT trong học tập và rèn luyện. HS 78 40,000 3,120,000
2 Khen thưởng tập thể lớp đạt thành tích cao trong các hoạt động học tập và phong trào thi đua. Lớp 8 200,000 1,600,000
3 - Chi in giấy khen Cái 162 10,000 1,620,000
4 Khen thưởng thi văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam cấp trường   6    
   - Giải nhất Lớp 1 200,000 200,000
   - Giải nhì Lớp 2 150,000 300,000
   - Giải ba Lớp 3 100,000 300,000
5 Khen thưởng thi báo ảnh, báo tường  cho các lớp Lớp 6    
   - Giải nhất Lớp 2 200,000 400,000
   - Giải nhì Lớp 2 160,000  
   - Giải ba Lớp 2 100,000 200,000
6 HKPĐ các cấp Giải      
6.1 Khen thưởng HKPĐ cấp trường        
  Khen thưởng nội dung thi bóng đá nam        
   - Giải nhất Giải 1 200,000 200,000
   - Giải nhì Giải 1 150,000 150,000
   - Giải ba Giải 1 100,000 100,000
  Khen thưởng nội dung thi cầu lông: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100,000 200,000
   - Giải nhì Giải 2 90,000 180,000
   - Giải ba Giải 2 80,000 160,000
  Khen thưởng nội dung thi chạy 60m :nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100,000 200,000
   - Giải nhì Giải 2 90,000 180,000
   - Giải ba Giải 2 80,000 160,000
  Khen thưởng nội dung thi đá cầu: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100,000 200,000
   - Giải nhì Giải 2 90,000 180,000
   - Giải ba Giải 2 80,000 160,000
  Khen thưởng nội dung thi cờ vua: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100,000 200,000
   - Giải nhì Giải 2 90,000 180,000
   - Giải ba Giải 2 80,000 160,000
6.2 HKPĐ cấp thành phố        
   Bồi dưỡng học sinh tập luyện tham gia thi đấu HKPĐ cấp thành phố (20 buổi x 10.000/ngày)        
  - Môn cầu lông HS 4 200,000 800,000
  - Môn điền kinh: chạy 60 m HS 2 200,000 400,000
  - Môn đá cầu HS 2 200,000 400,000
   Bồi dưỡng học sinh tham gia thi đấu HKPĐ cấp thành phố (02 ngày x 110.000/ngày) HS 8    
  - Môn cầu lông HS 4 220,000 880,000
  - Môn điền kinh: chạy 60 m HS 2 220,000 440,000
  - Môn đá cầu HS 2 220,000 440,000
  Mua trang phục, giầy, tất HS 8 320,000 2,560,000
7  Khen thưởng thi vòng trường:  Trạng nguyên TV; Tiếng Anh; Olympic Toán cấp trường.        
   - Giải nhất Giải 13 100,000 1,300,000
   - Giải nhì Giải 13 90,000 1,170,000
   - Giải ba Giải 13 80,000 1,040,000
8 Giải Bơi học sinh        
  Bồi dưỡng 'HS tập luyện tham gia giải bơi cấp thành phố (30 buổi x 10.000/buổi) HS 5 300,000 1,500,000
  Bồi dưỡng HS tham gia giải bơi cấp Thành phố (03 ngày x 110.000/ngày) HS 5 330,000 1,650,000
   Mua trang phục, phụ kiện bơi HS 5 300,000 1,500,000
9 Photo phiếu học tập, bài kiểm tra cho học sinh        
  - Giấy A4 dùng photo phiếu học tập, bài kiểm tra chất lượng hàng tháng, giữa kì cho học sinh. Gam 60 75,000 4,500,000
  - Giấy ôly khổ A3 tờ 2300 1,000 2,300,000
  - Mực photo phục vụ in đề thi Lọ 4    1,000,000 4,000,000
  - Mực máy in Lọ 5       100,000 500,000
10 Hỗ trợ tổ chức các hoạt động trải nghiệm của học sinh        
10.1  HĐTN nhân dịp tết trung thu        
  - In maket mét 24         60,000 1,440,000
  - Mua bánh kẹo HS 250 25,000 6,250,000
10.2  HĐTN: "Hội chợ xuân"       0
  - In maket mét 24         60,000 1,440,000
  - Chi khen thưởng thi: "Gói bánh chưng" (bằng hiện vật)        
   - Giải nhất Giải 2 200,000 400,000
   - Giải nhì Giải 2 180,000 360,000
   - Giải ba Giải 2 160,000 320,000
  - Mua bánh kẹo HS 250         20,000 5,000,000
11 - Mua bánh kẹo tổng kết năm học  HS 250         25,000 6,250,000
12 Chi phí phát sinh.       1,110,000
  Cộng       62,500,000
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024 của Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn./.
                                                                   
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 




Biểu số 2                                                                                                                                                                                                                                               
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
                   THÔNG BÁO         
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2023

(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
                                                                                                 ĐV tính: đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
III Số đư­ợc để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
B Dự toán chi ngân sách nhà nư­ớc       4.002.449.000  
I Loại 490, khoản 492.    
1 Chi thanh toán cá nhân         3.603.449.000  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn              
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn 192.000.000  
4 Chi khác           207.000.000  
II Loại ..., khoản ...............    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1 Chi thanh toán cá nhân    
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn    
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn    
4 Chi khác    
 
                                                                                Ngày  01 tháng 6 năm 2023
                                                                                       HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                                                            
 
                                                                                           Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                      
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC NĂM 2022
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX...)    
3   Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước 4.014.028.600 4.014.028.600
1 Loại 490 khoản 492    
  - Mục: 6000 1.485.070.571 1.485.070.571
  + Tiểu mục 6001 1.485.070.571 1.485.070.571
  - Mục: 6050 51.852.000 51.852.000
  + Tiểu mục 6051 51.852.000 51.852.000
  - Mục: 6100 1.532.213.358 1.532.213.358
  + Tiểu mục 6101 25.879.097 25.879.097
  + Tiểu mục 6102 192.151695 192.151695
  + Tiểu mục 6103 22.865.540 22.865.540
  + Tiểu mục 6105 31.916.050 31.916.050
  + Tiểu mục 6112 832.936.314 832.936.314
  + Tiểu mục 6113 53.64.000 53.64.000
  + Tiểu mục 6115 293.884.462 293.884.462
  + Tiểu mục 6121 116.639.000 116.639.000
  + Tiểu mục 6149 10.847.200 10.847.200
  - Mục: 6250 14.870.000 14.870.000
  + Tiểu mục 6253 14.870.000 14.870.000
  + Tiểu mục 6299 392.718.994 392.718.994
  - Mục: 6300 381.003294 381.003294
  + Tiểu mục 6301 56.530.021 56.530.021
  + Tiểu mục 6302 37.535.151 37.535.151
  + Tiểu mục 6303 17.650.528 17.650.528
  + Tiểu mục 6304 13.500.000 13.500.000
  - Mục : 6500 13.500.000 13.500.000
  + Tiểu mục 6501 12.117.502 12.117.502
  - Mục: 6550 12.117.502 12.117.502
  + Tiểu mục 6551 52.719.820 52.719.820
  + Tiểu mục 6552 13.137.000 13.137.000
  - Mục: 6600 8360.200 8360.200
  + Tiểu mục 6601 31.222.620 31.222.620
  + Tiểu mục 6605 4.703.888 4.703.888
  - Mục: 6700 242.000 242.000
  + Tiểu mục 6702 3.129.988 3.129.988
  + Tiểu mục 6704 1.331.900 1.331.900
  - Mục: 6900 8.000.000 8.000.000
  + Tiểu mục 6907 2.000.000 2.000.000
  + Tiểu mục 6912 6.000.000 6.000.000
  + Tiểu mục 6913 406.585.621 406.585.621
  + Tiểu mục 6921 67.156.000 67.156.000
  + Tiểu mục 6949 33.950.560 33.950.560
  - Mục: 6950 305.497061 305.497061
  + Tiểu mục 6999 10.097.000 10.097.000
  - Mục: 7000         8.097.000 8.097.000
  + Tiểu mục 7001 2.000.000 2.000.000
  + Tiểu mục 7004 15.600.000 15.600.000
  + Tiểu mục 7012 15.600.000 15.600.000
  - Mục: 7050 14.179.846 14.179.846
  + Tiểu mục 7053 929.846 929.846
  - Mục: 7750 2.750.000 2.750.000
  + Tiểu mục 7756 10.500.000 10.500.000
  + Tiểu mục 7757    
  + Tiểu mục 7799 770.000 770.000
  - Mục: 9000 2.750.000 2.750.000
  + Tiểu mục 9049 12.000.000 12.000.000
  - Mục: 9050 98.250.000 98.250.000
  + Tiểu mục 9062 98.250.000 98.250.000
2 Loại..., khoản......    
C Quyết toán chi nguồn khác 57.761.000 57.761.000
 
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
                                                                                Ngày  01 tháng 6 năm 2023
                                                                                       HIỆU TRƯỞNG
 
                                                                                                            
 
                                                                                           Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN HỌC SINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ THEO NGHỊ ĐỊNH 81/2021/NĐ-CP
Năm học 2022-2023
                                                                                                ĐV tính: đồng
STT Nội dung Số HS Số tiền Ghi chú
I Tổng số học sinh đư­ợc hưởng 136 184.600.000  
1 Hộ nghèo: từ tháng 9 đến tháng 12/2022 19  26.650.000  
  Từ tháng 1 đến tháng 5/2023 7    9.450.000  
2 Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn: từ tháng 9 đến tháng 12/2022 53 71.550.000  
  Từ tháng 1 đến tháng 5/2023 57  76.950.000  
II Tổng số tiền được hưởng 136 184.600.000   
1 Hộ nghèo 26  36.100.000  
2 Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn 110  148.500.000  
III Số tiền đã thực hiện 136 184.600.000   
  Hộ nghèo 26  36.100.000  
  Học sinh hưởng chính sách bản khó khăn 110  148.500.000  
IV Số dư   0  
 
                                                                                                                                                                                                               Ngày  08 tháng 9 năm 2023
                                                                                               HIỆU TRƯỞNG                                                                                                                                                         
 
 
                                                                                                   Hồ Thị Hà
                                                                                                    Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học
Năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 54 50 44 45 57
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 54 50 44 45 57
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của HS 54 50 44 45 57
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 54 50 44 45 57
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của HS dự kiến đạt được 54 50 44 45 57
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 54 50 44 45 57
 
  Ngày  01 tháng 6 năm 2023                                                                                                   HIỆU TRƯỞNG                                                                                       
 
 
Hồ Thị Hà
 
                                            
 
            








                                                       

                                                                                                     Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
 Năm học 2022-2023
 
Tổng số học sinh năm học 2022-2023 là 261 em, trong đó khối 1: 52 em; khối 2: 45 em; khối 3: 45 em; khối 4: 57 em; khối 5: 62 em, kết quả năm học cụ thể:
1 Các môn học và hoạt động giáo dục
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4 Khối 5
Tổng số học sinh 261 52 46 45 56 62
HS Khuyết tật 1   1      
HS được đánh giá 261 52 46 45 56 62
Môn học MĐĐ SL %          
Tiếng Việt HTT 114 43,7 31 29 37 16 1
HT 146 55,9 20 17 8 40 61
CHT 1 0,4 1        
Toán HTT 116 44,4 34 31 34 17 0
HT 144 55,2 17 15 11 39 62
CHT 1 0,4 1        
Ngoại ngữ HTT 48 29,4     30 15 3
HT 115 70,6     15 41 59
CHT              
Đạo đức HTT 142 54,4 33 28 31 27 23
HT 119 45,6 19 18 14 29 39
CHT              
TN&XH HTT 92 64,3 32 30 30    
HT 51 35,7 20 16 15    
CHT              
Khoa học HTT 37 31,4       16 21
HT 81 56,6       40 41
CHT              
Lich sử- Địa lý HTT 38 32,2       16 22
HT 80 67,8       40 40
CHT              
Âm nhạc HTT 139 53,3 32 27 30 27 23
HT 122 46,7 20 19 15 29 39
CHT              
Mĩ Thuật HTT 143 54,8 32 28 31 27 25
HT 118 45,2 20 18 14 29 37
CHT              
 GDTC HTT 141 54,0 33 29 30 26 23
HT 120 46,0 19 17 15 30 39
CHT              
Công nghệ HTT 31 68,9     31    
HT 14 31,1     14    
CHT              
Kỹ thuật HTT 49 41,5       26 23
HT 69 58,5       30 39
CHT              
HĐTN HTT 89 62,2 32 27 30    
HT 54 37,8 20 19 15    
CHT              
Tin học HTT 64 39,3     30 15 19
HT 99 60,7     15 41 43
CHT              
Tiếng Thái HTT 10 37,0         10
HT 17 63,0         17
CHT              
2. Năng lực
Khối 1, 2, 3
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3
Tổng số học sinh 143 52 46 45
HS Khuyết tật 1   1  
HS được đánh giá 143 52 46 45
Năng lực chung MĐĐ SL % 52 46 45
1. Tự chủ và tự học Tốt 110 76,9 36 36 38
Đạt 33 23,1 16 10 7
CCG          
2. Giao tiếp và hợp tác Tốt 110 76,9 36 37 37
Đạt 33 23,1 16 9 8
CCG          
3. Giải quyết vấn đề và sáng tạo Tốt 109 76,2 36 35 38
Đạt 34 23,8 16 11 7
CCG          
Năng lực đặc thù MĐĐ SL % 52 46 45
1. Ngôn ngữ Tốt 107 74,8 34 35 38
Đạt 36 25,2 18 11 7
CCG          
2. Tính toán Tốt 104 72,7 34 34 36
Đạt 39 27,3 18 12 9
CCG          
3. Khoa học Tốt 105 73,4 34 35 36
Đạt 38 26,6 18 11 9
CCG          
4. Thẩm mĩ Tốt 106 74,1 34 35 37
Đạt 37 25,9 18 11 8
CCG          
5. Thể chất Tốt 107 74,8 34 36 37
Đạt 36 25,2 18 10 8
CCG          
6. Công nghệ (lớp 3)
 
Tốt 38 84,4     38
Đạt 7 15,6     7
CCG          
7. Tin học (lớp 3) Tốt 37 82,2     37
Đạt 8 17,8     8
CCG          
* Khối 4,5:
Khối lớp Tổng Khối 4 Khối 5
TS học sinh 118 56 62
HS Khuyết tật      
HS được đánh giá 118 56 62
Năng lực MĐĐ SL % 56 62
Tự phục vụ, tự quản Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26.3 15 16
CCG        
Hợp tác Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26.3 15 16
CCG        
Tự học và giải quyết vấn đề Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26.3 15 16
CCG        
3 Phẩm chất
* Khối 1, 2, 3:
Khối lớp Tổng Khối 1 Khối 2 Khối 3
Tổng số HS 143 52 46 45
HS Khuyết tật 1   1  
HS được đánh giá 143 52 46 45
Phẩm chất MĐĐ TS % 52 46 45
1. Yêu nước Tốt 135 94,4 50 40 45
Đạt 8 5,6 2 6 0
CCG          
2. Nhân ái Tốt 123 86,0 45 40 38
Đạt 20 14,0 7 6 7
CCG          
3. Chăm chỉ Tốt 121 84,6 44 36 41
Đạt 22 15,4 8 10 4
CCG          
4. Trung thực Tốt 127   44 41 42
Đạt 16   8 5 3
CCG          
5. Trách nhiệm Tốt 118 88,8 44 36 38
Đạt 25 11,2 8 10 7
CCG          
* Khối  4, 5:
Khối lớp Tổng Khối 4 Khối 5
TS học sinh 118 56 62
HS Khuyết tật      
HS được đánh giá 118 56 62
Phẩm chất MĐĐ TS % 56 62
1. Chăm học, chăm làm
 
Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26,3 15 16
CCG        
2. Tự tin, trách nhiệm Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26,3 15 16
CCG        
3. Trung thực, kỉ luật
 
Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26,3 15 16
CCG        
4. Đoàn kết, yêu thương Tốt 87 73,7 41 46
Đạt 31 26,3 15 16
CCG        
4. Kết quả giáo dục cuối năm học khối 1, 2, 3:
Khối lớp TSHS
 
HS được ĐG HTXS HTT HT CHT
TS TL TS TL TS TL TS TL
1 52 52 15 28,8 17 32,7 19 36,5 1 2,0
2 46 46 12 26,1 15 32,6 19 41,3 0 0
3 45 45 15 33,4 15 33,3 15 33,3 0 0
Tổng 143 143 42 29,4 47 32,9 53 37 1 0,7
 - Tỷ lệ học sinh chuyển lớp khối 1,2,3,4: 198/199 h/s, đạt 99,5%
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành CTTH : 62/62 học sinh, đạt 100%.
- Khen thưởng học sinh năm học 2022-2023: 131/261 học sinh, đạt: 50,2%
- Kết quả các hội thi, cuộc thi trong năm học 2022-2023
Môn Giải Cấp trường Cấp TP Cấp Tỉnh Cấp QG
    2 0 0  
Bạc/Nhì 2 2 0  
Đồng/Ba 5 2 0  
KK 4 3 2  
Tổng 13 7 2  
Tiếng Anh qua mạng
 
Nhất 1 0 0  
Nhì 3 0 0  
Ba 3 0 0  
KK 3 4 4  
Tổng 10 4 4  
Trạng nguyên TV
 
Nhất 5 5 0  
Nhì 10 5 0  
Ba 10 5 0  
KK 8 5 4  
Tổng 33 20 4  
- Tham gia cuộc thi sáng tạo TTN: 01 sản phẩm
- Tham gia giả bơi truyền thống học sinh năm 2023: đạt giải ba toàn đoàn (01 giải nhì; 03 giải ba).
- Tham gia hội thi Giai điệu Tuổi hồng cấp TP: đạt 01 giải A, 01 giải C.
 
Ngày  01 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG                                                                                                                                                         
 
 
Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                         Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học,
Năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  10/10 1.5 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 10 1.5
2 Phòng học bán kiên cố    
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 01   
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.286m2 28,7m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.240m2  10,6m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 558m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 352m2 1,35 m2/HS
2 Diện tích thư viện (m2)  18m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 58m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  32m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 32m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 32m2  
7 Diện tích phòng thiết bị GD (m2) 16m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tt hc hòa nhp (m2) 32m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  18m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 10 01 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 10  01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 02 1/1 
1.2 Khối lớp 2 02 1/1
1.3 Khối lớp 3 02 1/1
1.4 Khối lớp 4 02 1/1
1.5 Khối lớp 5 02 1/1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1 0 0
2.2 Khối lớp 2 0 0
2.3 Khối lớp 3 0 0
2.4 Khối lớp 4 0 0
2.5 Khối lớp 5 0 0
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  23 06 HS/bộ
IX TS thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 01  
2 Cát xét 03  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 17  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho GV Dùng cho HS Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02   0  03  2 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0  0
* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh.
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
Ngày  01 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG                                                                                                                                                         
 
 
Hồ Thị Hà                                                                   
                                                                                                Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2023
 
 
S
TT
 
Nội dung
 
TS
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số GV, CBQL, NV 23 19 1 1 1 0 12 8 8 11 0  
I Giáo viên 19 19 0  0  0 0 12 7 16 4 0 0
Trong đó số GV chuyên: 4     4         4   4      
1 Tiếng DT                            
2 Ngoại ngữ 1             1        
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1              1    
5 Mỹ thuật 1     1          1      1    
6 Thể dục 1     1          1     1    
II Cán bộ QL 1    1               1 1    
1 Hiệu trưởng                      1  1    
2 Phó hiệu trưởng                            
III Nhân viên 3         1 1            
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên KT 1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân. v y tế 1            1              
5 Nhân viên TV                            
6 Nhân viên TB, TN                            
7 Bảo vệ 1              1            
 
 
 
 
 
           Ngày  08 tháng 9 năm 2023
                     HIỆU TRƯỞNG                                                                                                                                                        
 
                          
                                                                           Hồ Thị Hà
 
 
Biểu số 9
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI
KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Năm học 2022-2023
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
                                                                                                ĐV tính: đồng
STT Nội dung Số tiền Ghi chú
I Tổng số tiền huy động đư­ợc 137.490.000  
1 Của các tổ chức    
2 Của các cá nhân 137.490.000  
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược 137.490.000  
1  Quỹ mua dụng cụ vệ sinh 18.270.000  
2  Quỹ hoạt động học tập, PT, KT, KH 57.200.000  
3 Quỹ cảnh quan môi trường, CSVC trường lớp 49.620.000  
4 Quỹ nước uống 12.400.000  
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0  
 
 
                                                                                                                                                                     Ngày  01 tháng 6 năm 2023
                                                                                             HIỆU TRƯỞNG                                                                                                                                                         
 
 
 
                                                                                                   Hồ Thị Hà
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây