KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023

Thứ năm - 30/06/2022 23:04
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN       Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
                     Số:     /KH-THNN2    Nà Nhạn, ngày         tháng  7 năm 2022
   
KẾ HOẠCH
Thực hiện Quy chế Ba công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT
Năm học 2022 – 2023

           Căn cứ vào Hướng dẫn số 1084/PGDĐT-GDTH ngày 19/8/2022 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ trọng tâm giáo dục tiểu học năm học 2022-2023;
          Căn cứ vào Hướng dẫn số 1119/PGDĐT-THCS ngày 24/8/2022 của phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ KT&KĐCLGD năm học 2022-2023;
         Căn cứ vào Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 và điều kiện thực tế của nhà trường. Trường Tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện “Ba công khai” năm học 2022-2023 như sau:
I. Mục đích, yêu cầu thực hiện công khai
- Nhằm nâng cao ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác;
- Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ  đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết;
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong từng năm học;
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn;
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học;
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy tập trung dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II. Nội dung thực hiện ba công khai
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực  tế
a) Cam kết chất lượng giáo dục
Điều kiện về đối tượng tuyển sinh của nhà trường, chương trình giáo dục mà nhà trường tuân thủ, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và phương pháp quản lý của nhà trường; Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; Khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Biểu mẫu số 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế
Số học sinh xếp loại theo học lực, phẩm chất, năng lực tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh; số học sinh đạt giải các kì thi học sinh giỏi, số học sinh  dự xét hoàn thành trương trình tiểu học,…(Biểu mẫu số 06).
c) Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia
Kế hoạch xây dựng nhà trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
d) Kiểm định nhà trường
Kế hoạch kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường
a) Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (Biểu số 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo(Biểu số 08).
3. Công khai thu chi tài chính (biểu 02, 03, 09)
a) Thực hiện theo quy định tại điểm a, c, d, đ của Khoản 3 Điều 4 của Quy chế.
b) Công khai mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học; công khai các khoản chi theo từng năm học (các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
III. Hình thức và thời điểm công khai
1. Hình thức
-  Niêm yết công khai tại bảng tin cua nhà trường;
-  Công khai trong các kỳ họp, hội nghị ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai
Công khai định kỳ hằng tháng, hằng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV. Thực hiện 4 kiểm tra
- Ban thanh tra nhân dân thường xuyên giám sát về việc tuyển dụng giáo viên, mua sắm, sửa chữa CSVC, chi chế độ cho CB,GV,NV và học sinh; chế độ nâng lương thường xuyên, nâng lương trước thời hạn và các khoản phụ cấp (nếu có);
- Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà trường kiểm tra chất lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch kiểm tra định kỳ trong năm học.
V. Tổ chức thực hiện
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp;
- Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường:
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
VI. Phân công nhiệm vụ các thành viên tham gia điều tra cung cấp số liệu, thông tin
1. Bà Hồ Thị Hà (Hiệu trưởng - Trưởng ban): Chỉ đạo điều hành tổ chức triển khai Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT của Bộ GD-ĐT và Kế hoạch thực hiện “Ba công khai” của trường đến tất cả toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên của nhà trường, PHHS.
2. Bà Trần Thị Tuyết (Phó hiệu trưởng - Phó trưởng ban trực): Chỉ đạo trực tiếp các thành viên tiến hành đều tra thông tin, thu thập số liệu cập nhật vào các biểu mẫu  và điều hành kê khai báo cáo; tổ chức kiểm tra và nhập thông tin trên máy vi tính.
3. Ông Lường Văn Thơm (Phó Chủ tịch CĐCS) và Ông Lê Xuân Dũng (Trưởng ban TTND): Thực hiện chức năng giám sát các cá nhân, bộ phận kê khai thông qua trên các báo cáo, biểu mẫu trung thực, chính xác, tập hợp các loại hồ sơ để niêm yết công khai như: Nội qui, Qui chế làm việc của nhà trường; Qui chế dân chủ cơ sở; Bản tổng hợp chất lượng giáo dục; Bảng phân công lao động; Qui chế chi tiêu nội bộ năm 2022; kiểm tra thời gian tổ chức công khai, địa điểm công khai và thường xuyên báo cáo Trưởng ban về tình hình triển khai Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục nhà trường.
4. Bà Quàng Thị Thi (Thư ký HĐSP): Tổng hợp thông tin báo cáo, các biểu mẫu kê khai, nhập dữ liệu trên máy vào các biểu mẫu báo cáo. Tổng hợp nhập máy các biểu mẫu, báo cáo, chọn địa điểm để niêm yết công khai các nội dung qui định theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT và ghi chép biên bản các cuộc họp Ban chỉ đạo và Hội đồng sư phạm, giúp Trưởng ban hoàn thành kế hoạch thực hiện Qui chế công khai
5. Nhóm công tác gồm: Trần Thị Thao (nhóm trưởng), Trần Thị Nguyệt chịu trách nhiệm kê khai các biểu mẫu liên quan đến chất lượng giáo dục.
6. Báo cáo thu, chi tài chính: Quàng Văn Định (kế toán); Lò Thị Mai (thủ quỹ).
Trên đây là kế hoạch thực hiện “Ba công khai”: (1) Chất lượng giáo dục;
(2) Điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục; (3) Thu chi tài chính năm học 2022- 2023 và những năm học tiếp theo của trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn. Đề nghị các bộ phận, các tổ chức đoàn thể và các cá nhân nghiêm túc thực hiện đúng theo kế hoạch đề ra./.
 
Nơi nhận:  
- BGH;
- TTVP, TTCM;
- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 2                                                                                                                                                                                                                                               
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                   THÔNG BÁO         
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2022

(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
                                                                                                 ĐV tính: đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
III Số đư­ợc để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
B Dự toán chi ngân sách nhà nư­ớc       3.762.500.000  
I Loại 490, khoản 492.    
1 Chi thanh toán cá nhân         3.490.489.000  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn             16.011.000  
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn             95.000.000  
4 Chi khác           161.000.000  
II Loại ..., khoản ...............    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1 Chi thanh toán cá nhân    
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn    
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn    
4 Chi khác    
 
                                                                                Ngày  01 tháng 7 năm 2022
                                                                                       Thủ tr­ưởng đơn vị
 
                                                                                                            
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                                      
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC năm 2021
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX...)    
3   Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước 4.153.334.000 4.153.334.000
1 Loại 490 khoản 492    
  - Mục: 6000 1.474.411.012 1.474.411.012
  + Tiểu mục 6001 1.474.411.012 1.474.411.012
  - Mục: 6050 53.958.115 53.958.115
  + Tiểu mục 6051 53.958.115 53.958.115
  - Mục: 6100 1.632.465.352 1.632.465.352
  + Tiểu mục 6101      28.221.955 28.221.955
  + Tiểu mục 6102    196.036.591 196.036.591
  + Tiểu mục 6103      35.295.120 35.295.120
  + Tiểu mục 6105      32.698.728 32.698.728
  + Tiểu mục 6112    867.456.153 867.456.153
  + Tiểu mục 6113        5.215.000 5.215.000
  + Tiểu mục 6115    281.560.005 281.560.005
  + Tiểu mục 6121    179.545.000 179.545.000
  + Tiểu mục 6149 6.436.800 6.436.800
  - Mục: 6250 1.200.000 1.200.000
  + Tiểu mục 6253 1.200.000 1.200.000
  + Tiểu mục 6299 460.000 460.000
  - Mục: 6300 460.000 460.000
  + Tiểu mục 6301 432.702.299 432.702.299
  + Tiểu mục 6302 323.078.100 323.078.100
  + Tiểu mục 6303 55.384.528 55.384.528
  + Tiểu mục 6304 36.923.023 36.923.023
  - Mục : 6500 17.316.648 17.316.648
  + Tiểu mục 6501 122.934.000 122.934.000
  - Mục: 6550 122.934.000 122.934.000
  + Tiểu mục 6551 12.691.875 12.691.875
  + Tiểu mục 6552 12.691.875 12.691.875
  - Mục: 6600 158.631.082 158.631.082
  + Tiểu mục 6601 20.444.082 20.444.082
  + Tiểu mục 6605 104.650.000 104.650.000
  - Mục: 6700 33.537.000 33.537.000
  + Tiểu mục 6702 7.253.265 7.253.265
  + Tiểu mục 6704 286.277 286.277
  - Mục: 6900 3.366.988 3.366.988
  + Tiểu mục 6907 3.600.000 3.600.000
  + Tiểu mục 6912 8.600.000 8.600.000
  + Tiểu mục 6913 2.600.000 2.600.000
  + Tiểu mục 6921 6.000.000 6.000.000
  + Tiểu mục 6949 114.579.000 114.579.000
  - Mục: 6950 29.808.000 29.808.000
  + Tiểu mục 6999 30.150.000 30.150.000
  - Mục: 7000         4.924.000 4.924.000
  + Tiểu mục 7001 49.697.000 49.697.000
  + Tiểu mục 7004 14.078.000 14.078.000
  + Tiểu mục 7012 3.995.000 3.995.000
  - Mục: 7050 2.000.000 2.000.000
  + Tiểu mục 7053 8.083.000 8.083.000
  - Mục: 7750 5.600.000 5.600.000
  + Tiểu mục 7756 5.600.000 5.600.000
  + Tiểu mục 7757 15.520.000 15.520.000
  + Tiểu mục 7799 770.000 770.000
  - Mục: 9000 2.750.000 2.750.000
  + Tiểu mục 9049 12.000.000 12.000.000
  - Mục: 9050 98.250.000 98.250.000
  + Tiểu mục 9062 98.250.000 98.250.000
2 Loại..., khoản......    
C Quyết toán chi nguồn khác 57.761.000 57.761.000
 
 
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
                                                                      Ngày  01  tháng 7 năm 2022
                                                                              Thủ tr­ưởng đơn vị
                                                                            
 
                                                                                 Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
                                                                                                    Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 52 45 45 57 62
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 52 45 45 57 62
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh 52 45 45 57 62
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 52 45 45 57 62
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 52 45 45 57 62
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 52 45 45 57 62
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  7  năm 2022
               Thủ trưởng đơn vị
               (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                                                                        
                                                                      
                                                                                                     Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
  Tổng số học sinh năm học 2021-2022 là 255 em, trong đó khối 1: 45 em; khối 2: 45 em; khối 3: 57 em; khối 4: 62 em; khối 5: 46 em, kết quả năm học cụ thể:
1. Chất lượng giáo dục:
TT Môn học HTXS HT tốt Hoàn thành Chưa HT
SL % SL % SL %  
1 Tiếng Việt 74 29 97 38 84 33 0
2 Toán 70 27,5 83 32,5 102 40 0
 2. Kết quả về năng lực
* Khối 1,2
TT Năng lực chung Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Tự chủ và tự học  64 71,1 26 28,9 0 0
2 Hợp tác 63 70 27 30 0 0
3 Giải quyết vấn đề và sáng tạo 63 70 27 30 0 0
 
TT Năng lực đặc thù Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Ngôn ngữ 66 73,3 24 26,7 0 0
2 Tính toán 65 72,2 25 27,8 0 0
3 Khoa học 65 72,2 25 27,8 0 0
4 Thẩm mĩ 66 73,3 24 26,7 0 0
5 Thể chất 67 74,4 23 25,6 0 0
* Khối 3,4,5
TT Năng lực Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Tự phục vụ tự quản 113 68,5 52 31,5 0 0
2 Hợp tác 113  68,5 52 31,5 0 0
3 Tự học & GQ vấn đề 113  68,5 52 31,5 0 0
3. Kết quả về phẩm chất
* Khối 1,2
TT Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Yêu nước  88 97,8 2 2,2 0 0
2 Nhân ái 78 86,7 12 13,3 0 0
3 Chăm chỉ 76 84,4 14 15,6 0 0
4 Trung thực 77 85,6 13 14,4 0 0
5 Trách nhiệm 77 85,6 13 14,4 0 0
* Khối 3,4,5
TT Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Chăm học, chăm làm 117 70,9 48 29,1 0 0
2 Tự tin, trách nhiệm 117 70,9 48 29,1 0 0
3 Trung thực, kỉ luật 117 70,9 48 29,1 0 0
4 Đoàn kết, yêu thương 117 70,9 48 29,1 0 0
2.4. Xếp loại thi đua cuối năm của học sinh
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 209/209 em, tỉ lệ 100%.
- Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học: 46/46 em, tỉ lệ 100%.
- Tập thể lớp XS: 07/11 lớp, tỉ lệ 63,6%; Lớp TT: 04/11 lớp, tỉ lệ 36,4%.
- Tổng số học sinh được khen thưởng: 138/255 em, tỉ lệ 54,1%.
- HS đạt giải IOE cấp trường: 03 em.
- HS đạt giải Trang nguyên TV cấp trường: 33 em.
- HS đạt giải toán violimpic cấp trường: 12 em.
- Tham gia hội thi sản phẩm sáng tạo TTN cấp TP: 01 sản phẩm
- Tham gia giải bơi cấp TP: 03 em, đạt 1 giải ba nữ.
- Viết thư UPU lần thứ 51: 130 bài, Vẽ tranh Đội mũ xinh bảo vệ chúng mình: 60 bài và nhiều phong trào khác….
* Hoàn thành theo 4 mức độ (khối 1,2)
Khối TSHS Hoàn thành xuất sắc Hoàn thành tốt Hoàn thành CHT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS % Nữ % 0
1 45 13 28,9 7 15,6 13 28,9 8 17,8 19 42,2 7 15,6 0
2 45 16 35,6 11 24,4 12 26,7 5 11,1 17 37,8 6 13,3 0
Cộng 29 32,2 18 20,0 25 27,8 13 14,4 36 40,0 13 14,4 0
* Hoàn thành theo 3 mức độ (khối 3,4,5)
STT Khối TS
HS
Hoàn thành tốt Hoàn thành CHT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS
1 3 57 20 35,1 8 14,0 37 64,9 20 35,1 0
2 4 62 20 32,3 13 21,0 42 67,7 23 37,1 0
3 5 46 0 0 0 0 46 100 30 65,2 0
Tổng 165 40 24,2 21 12,7 125 75,8 73 44,2 0
* Hoàn thành chương trình lớp học: 209/209 em, tỉ lệ 100%.
* Hoàn thành chương trình Tiểu học: 46/46 em, tỉ lệ 100%(có 01 HSKT)
* Khen thưởng cuối năm:  
- Khối 1,2: (theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)
Khối TSHS  
Hoàn thành xuất sắc
HS tiêu biểu HT tốt trong học tập và các HĐ phong trào.  
HSKT
TS % Nữ % TS % Nữ %
1 45 13 28,9 7 15,6 13 28,9 8 17,8 01
2 45 16 35,6 11 24,4 12 26,7 5 11,1  
Cộng 29 32,2 18 20,0 25 27,8 13 14,4 01
- Lớp 3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)
STT Khối  
TS
HS
Có thành tích XS trong học tập và các HĐ phong trào Có tiến bộ vượt bậc trong HT và các HĐ phong trào HS
KT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS
1 3 57 57 20 35,1 8 22 38,6 16 28,1 0
2 4 62 62 20 32,3 13 19 30,6 13 21 0
3 5 46 46 0 0 0 6 13 5 10,9 0
Tổng 165 40 24,2 21 12,7 47 28,5 34 20,6 0
 
                                         Nà Nhạn, ngày 01 tháng  7  năm 2022
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      
(Ký tên và đóng dấu0
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                         Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN  
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  11/11 1.5 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 10 1.5
2 Phòng học bán kiên cố 1 1.5
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 01   
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.286m2 28,7m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.240m2  10,6m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 558m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 352m2 1,35 m2/HS
2 Diện tích thư viện (m2)  18m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 58m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  32m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 32m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 32m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 16m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 32m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  18m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 11 01 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 11  01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 02 1/1 
1.2 Khối lớp 2 02 1/1
1.3 Khối lớp 3 02 1/1
1.4 Khối lớp 4 02 1/1
1.5 Khối lớp 5 03 1/1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1 0 0
2.2 Khối lớp 2 0 0
2.3 Khối lớp 3 0 0
2.4 Khối lớp 4 0 0
2.5 Khối lớp 5 0 0
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  18 03 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 01  
2 Cát xét 03  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 07  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02   0  03
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0  0
(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  7  năm 2022
   Thủ trưởng đơn vị
     (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                                                                 
 
 
 
 
 
                                                                                                     Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
   
 
 
S
TT
 
Nội dung
 
TS
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số GV, CBQL, NV 22 16 3 1 1 0 12 7 8 11 0  
I Giáo viên 18     12 2       8 6 4 10 0  
Trong đó số GV chuyên: 4     4         4   3 1    
1 Tiếng DT                            
2 Ngoại ngữ 1             1     1    
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1            1      
5 Mỹ thuật 1     1          1    1      
6 Thể dục 1     1          1   1      
II Cán bộ quản lý 1    1             1 1      
1 Hiệu trưởng                    1  1      
2 Phó hiệu trưởng                            
III Nhân viên 3     1  1 1 1              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân. v y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Bảo vệ 1           1              
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  9  năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                               
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu số 9
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI
KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
năm 2021
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng
các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)
                                                                                                ĐV tính: đồng
STT Nội dung Số tiền Ghi chú
I Tổng số tiền huy động đư­ợc 128.080.000  
1 Của các tổ chức    
2 Của các cá nhân 128.080.000  
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược 128.080.000  
1  Quỹ mua dụng cụ vệ sinh    
2  Quỹ hoạt động học tập, PT, KT, KH 65.520.000  
5 Quỹ cảnh quan môi trường, CSVC trường lớp 47.180.000  
6 Quỹ vệ sinh môi trường 10.080.000  
  Quỹ nước uống 5.300.000  
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0  
       
       
 
 
                                                                 Ngày  01 tháng  7 năm 2022
                                                                            Thủ tr­ưởng đơn vị
 
                                                                              Hồ Thị Hà
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây