BÁO CÁO CÔNG TÁC CÔNG KHAI NĂM HỌC 2022-2023

Thứ năm - 02/06/2022 21:47
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
                        
                          Số:  68/BC-TrTH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
        Nà Nhạn, ngày  3 tháng 6  năm 2022
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai năm học 2021-2022;
Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022-2023
 
Thực hiện hướng dẫn của Phòng GD&ĐT thành phố về việc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn xin báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022 và Kế hoạch thực hiện công khai của năm học 2022-2023 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Gioas dục và Đào tạo; Lớp 1, 2 học theo chương trình GDPT 2018, các lớp 3,4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                      
+ GV giỏi cấp tỉnh 0 ; GV giỏi cấp huyện: 07/17 = 38,9% ; GV giỏi cấp trường: 14/17 đạt= 82,4%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                  
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng gd thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2022-2023
I. Kinh phí các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
STT DIỄN GIẢI ĐVT SỐ LƯỢNG   ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN
1 Dịch vụ cung cấp nước uống: 60.000 đồng/ HS (đối vớihọc sinh Trung tâm) HS 98 x         60,000  =      5,880,000
2 Dịch vụ cung cấp nước uống: 40.000 đồng/ HS (đối với học sinh Nà Pen) HS 163 x         40,000  =      6,520,000
3 Chi                               -  
- Dự kiến chi mua bình nước lọc  cho học sinh Bình 22 x          60,000  =         1,320,000
- Dự kiến chi mua nước lọc đóng chai, cho học sinh khi đi tham gia các hội thi, hoạt động trải nghiệm trong năm học 2022 - 2023 Kiện 30 x          95,000  =         2,850,000
- Dự kiến thay thế sử  chữa thay thế phụ kiện máy lọc  nước 2 máy /1 năm Cái 2 x     4,115,000  =         8,230,000
  Cộng              12,400,000
4 Dịch vụ dọn vệ sinh                               -  
  Thu 70.000 đ/HS/1 năm học (9 tháng) HS 261 x         70,000  =    18,270,000
4.1 Chi                               -  
- Mua giấy vệ sinh bình quân 2 cuộn/1 tuần/ 1 lớp x 11 lớp = 44 cuộn x 37 tuần học = 814 cuộn Cuộn 814 x            5,000  =         4,070,000
- Mua vim vệ sinh bình quân 1 chai/ 1 phòng/ 1 tháng x 11 phòng x 9 tháng =  99 chai Chai 99 x          36,000  =         3,564,000
- Mua xô đựng rác; xô dội nước 1 cái/1 phòng/ 1 học kỳ x 11 phòng x 2 học kỳ = 20cái Cái 22 x          18,000  =            396,000
- Chổi cọ rửa nhà vệ sinh 1 cái/ 1 phòng/1 học kỳ x 10 phòng x 2 học kỳ = 20 cái Cái 20 x          18,000  =            360,000
- Nước rửa tay Lifebuoy chai to loại 500ml: 1 chai/ 1 phòng/1 tháng x 9 tháng = 9 chai x 12 phòng = 108 chai Chai 108 x          48,000  =         5,184,000
- Khăn lau tay cho học sinh 1 phòng/ 1 cái x 11 phòng = 11 cái x 9 tháng = 99 cái Cái 99 x          20,000  =         1,980,000
- Men xử lý bể phốt chống tắc, bột thông cống; 1 gói/ 1 học kỳ x 2 học kỳ  x 10 phòng = 20 gói Gói 20 x          28,000  =            560,000
- Chi phí khác .... Đồng                 2,156,000
  Cộng              18,270,000
II. Kinh phí các khoản tài trợ  :
1. Vận động tài trợ kinh phí cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất trường lớp:
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
  Dự Kiến chi        
1 - Sơn, sửa lại cửa lớp học trung tâm. Lớp 5     510,000 2,550,000
2 - Mua chậu  hoa  nhỏ để cửa các lớp Chậu 18     250,000 4,500,000
3 - Chậu hoa giấy to đại (chậu, cây hoa) Bộ 1  3,000,000 3,000,000
3 - Chậu hoa to (chậu, cây hoa) Bộ 4  1,800,000 7,200,000
4 - Vẽ trang trí phòng lớp học điểm trường Nà Pen Phòng  8  3,300,000 26,400,000
5  - Mua sơn trắng sơn gốc cây 2 điểm trường Thùng 2  1,490,000 2,980,000
6 - Giá thể dinh dưỡng Bao 15     150,000 2,250,000
7 - Thuốc trừ sâu, nấm, rệp Lọ 6     150,000 900,000
8 Chi phí phát sinh chưa tính đến       340,000
  Cộng       50,120,000
2. Vận động tài trợ các khoản hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng,
khuyến học:
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
  Dự Kiến chi        
1 - Khen thưởng cho học sinh xuất sắc cuối năm  (Bằng hiện vật) HS 130 60,000 7,800,000
1 - Khen thưởng cho học sinh tiên tiến cuối năm (Bằng hiện vật) HS 130 60,000 7,800,000
2 - Khen thưởng tập thể lớp xuất sắc Lớp 4 100,000 400,000
  - Khen thưởng tập thể lớp tiên tiến Lớp 5 80,000 400,000
3 - Chi in giấy khen Cái 130 10,000 1,300,000
4 - Khen thưởng cuộc thi Toán qua mạng vòng thi cấp trường , thành phố HS 15 60,000 900,000
5 - Khen thưởng cuộc thi Trạng Nguyên tiếng Việt cấp trường, cấp thành phố HS 15 60,000 900,000
6 - Khen thưởng cuộc thi Tiếng Anh qua mạng cấp trường HS 4 60,000 240,000
7 - Trao thưởng báo ảnh, báo tường 20.11 cho các lớp Lớp 6 100,000 600,000
8 - Trao thưởng báo ảnh, báo tường 26.3 cho các lớp Lớp 6 100,000 600,000
9 - Bồi dưỡng học sinh tập luyện bơi thi cấp thành phố. (10.000đ/HS/ngày/10 ngày) HS 5 100,000 500,000
10 - Bồi dưỡng học sinh tập luyện bóng đá thi cấp thành phố. (10.000đ/HS/ngày/10 ngày) HS 10 100,000 1,000,000
11 - Giấy A4 dùng photo đề kiểm tra chất lượng hàng tháng, giữa kì, cuối kì, cuối năm học Gam 50 75,000 3,750,000
12 - Giấy thi tờ 2500 1,000 2,500,000
14 - Mực photo Lọ 4 1,000,000 4,000,000
15 Trống máy phô tô Cái 1 2,200,000 2,200,000
16 Bột từ Túi 1 1,500,000 1,500,000
17 Mi từ Cái 1 750,000 750,000
18 Mực máy in Lọ 4 100,000 400,000
19 - Thuê quần áo, trang phục, giày dép, tất, hoa voan đeo tay, phấn son phục cho học sinh diễn văn nghệ trong năm học. HS 14 150,000 2,100,000
20 Mua khăn quàng kết nạp Đội Cái 45 10,000 450,000
21 Mua hoa múa bổ sung Đôi 50 15,000 750,000
22 Mua quạt múa bổ sung Đôi 50 38,000 1,900,000
23 - Trang phục, phụ kiện bóng đá HS 10 200,000 2,000,000
24 - Trang phục, phụ kiện bơi HS 5 300,000 1,500,000
25 - Dây nhảy tập thể Cái 6 65,000 390,000
26 - Dây nhảy đơn Cái 50 15,000 750,000
27 - Mua cầu chinh tập luyện môn đá cầu. Quả 50 15,000 750,000
28 - Mua bánh kẹo tết trung thu  HS 261 20000 5,220,000
29 - Mua bánh kẹo tổng kết năm học  HS 261 15000 3,915,000
30 Chi phí phát sinh chưa tính đến       155,000
  Cộng       57,420,000
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023 của Trường tiểu học số 2 xã Nà Nhạn./.
                                                                   
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 


  Biểu số 2
                                                                                                                                                                                                                                               
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
                   THÔNG BÁO         
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU-CHI NĂM 2022

(Dùng cho đơn vị dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
 
                                                                                                 ĐV tính: đồng
STT Chỉ tiêu Dự toán được giao Ghi chú
A Dự toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
III Số đư­ợc để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
B Dự toán chi ngân sách nhà nư­ớc       3.762.500.000  
I Loại 490, khoản 492.    
1 Chi thanh toán cá nhân         3.490.489.000  
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn             16.011.000  
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn             95.000.000  
4 Chi khác           161.000.000  
II Loại ..., khoản ...............    
C Dự toán chi nguồn khác (nếu có)    
1 Chi thanh toán cá nhân    
2 Chi nghiệp vụ chuyên môn    
3 Chi mua sắm, sửa chữa lớn    
4 Chi khác    
 
                                                                                Ngày  01 tháng 6 năm 2022
                                                                                       Thủ tr­ưởng đơn vị
 
                                                                                                            
Biểu số 3
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                                     
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI NGUỒN NSNN,
NGUỒN KHÁC năm 2021
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán trực tiếp sử dụng kinh phí NSNN)
Đơn vị tính: Đồng
STT Chỉ tiêu Số liệu báo cáo quyết toán Số liệu quyết toán được duyệt
A Quyết toán thu    
I Tổng số thu    
1  Thu phí, lệ phí    
3  Thu viện trợ (chi tiết theo từng dự án)    
4 Thu sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
II Số thu nộp NSNN    
1 Phí, lệ phí    
  (Chi tiết theo từng loại phí, lệ phí)    
2 Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ    
  (Chi tiết theo từng loại hình SX,  dịch vụ)    
3   Hoạt động sự nghiệp khác    
  (Chi tiết theo từng loại thu)    
III Số đ­ược để lại chi theo chế độ    
1  Phí, lệ phí    
B Quyết toán chi ngân sách nhà n­ước       4.153.334.000           4.153.334.000
1 Loại 490 khoản 492    
  - Mục: 6000       1.474.411.012           1.474.411.012
  + Tiểu mục 6001     1.474.411.012       1.474.411.012
  - Mục: 6050            53.958.115                53.958.115
  + Tiểu mục 6051         53.958.115            53.958.115
  - Mục: 6100    1.632.465.352       1.632.465.352
  + Tiểu mục 6101         28.221.955            28.221.955
  + Tiểu mục 6102       196.036.591          196.036.591
  + Tiểu mục 6103          35.295.120            35.295.120
  + Tiểu mục 6105          32.698.728            32.698.728
  + Tiểu mục 6112        867.456.153          867.456.153
  + Tiểu mục 6113            5.215.000              5.215.000
  + Tiểu mục 6115        281.560.005          281.560.005
  + Tiểu mục 6121         179.545.000              179.545.000
  + Tiểu mục 6149          6.436.800              6.436.800
  - Mục: 6250           1.200.000              1.200.000
  + Tiểu mục 6253            1.200.000              1.200.000
  + Tiểu mục 6299              460.000                 460.000
  - Mục: 6300               460.000                 460.000
  + Tiểu mục 6301       432.702.299          432.702.299
  + Tiểu mục 6302        323.078.100          323.078.100
  + Tiểu mục 6303          55.384.528            55.384.528
  + Tiểu mục 6304         36.923.023            36.923.023
  - Mục : 6500          17.316.648            17.316.648
  + Tiểu mục 6501       122.934.000          122.934.000
  - Mục: 6550       122.934.000          122.934.000
  + Tiểu mục 6551         12.691.875            12.691.875
  + Tiểu mục 6552          12.691.875            12.691.875
  - Mục: 6600       158.631.082          158.631.082
  + Tiểu mục 6601          20.444.082            20.444.082
  + Tiểu mục 6605        104.650.000          104.650.000
  - Mục: 6700          33.537.000            33.537.000
  + Tiểu mục 6702           7.253.265              7.253.265
  + Tiểu mục 6704               286.277                 286.277
  - Mục: 6900            3.366.988              3.366.988
  + Tiểu mục 6907            3.600.000              3.600.000
  + Tiểu mục 6912           8.600.000              8.600.000
  + Tiểu mục 6913            2.600.000              2.600.000
  + Tiểu mục 6921  6.000.000  6.000.000
  + Tiểu mục 6949       114.579.000          114.579.000
  - Mục: 6950          29.808.000            29.808.000
  + Tiểu mục 6999         30.150.000            30.150.000
  - Mục: 7000                    4.924.000              4.924.000
  + Tiểu mục 7001          49.697.000            49.697.000
  + Tiểu mục 7004         14.078.000            14.078.000
  + Tiểu mục 7012            3.995.000              3.995.000
  - Mục: 7050  2.000.000  2.000.000
  + Tiểu mục 7053            8.083.000              8.083.000
  - Mục: 7750           5.600.000              5.600.000
  + Tiểu mục 7756            5.600.000              5.600.000
  + Tiểu mục 7757         15.520.000            15.520.000
  + Tiểu mục 7799               770.000                 770.000
  - Mục: 9000            2.750.000              2.750.000
  + Tiểu mục 9049           12.000.000                12.000.000
  - Mục: 9050         98.250.000            98.250.000
  + Tiểu mục 9062          98.250.000            98.250.000
2 Loại..., khoản......    
C Quyết toán chi nguồn khác          57.761.000            57.761.000
 
 
* Ghi chú: Quyết toán chi nguồn NSNN bao gồm cả nguồn viện trợ
 
                                                                      Ngày  01  tháng 6 năm 2022
                                                                              Thủ tr­ưởng đơn vị
 
 
 
                                                                            
 
                                                                                 Hồ Thị Hà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                            
 
 
 
                                                               
 
Biểu số 9
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH SỐ 2 NÀ NHẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU-CHI
KHOẢN ĐÓNG GÓP CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
năm 2021
(Dùng cho các đơn vị có thu và sử dụng
các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân)

 
                                                                                                ĐV tính: đồng
STT Nội dung Số tiền Ghi chú
I Tổng số tiền huy động đư­ợc 128.080.000  
1 Của các tổ chức    
2 Của các cá nhân 128.080.000  
II Sử dụng số tiền huy động đ­ược 128.080.000  
1  Quỹ mua dụng cụ vệ sinh    
2  Quỹ hoạt động học tập, PT, KT, KH 65.520.000  
5 Quỹ cảnh quan môi trường, CSVC trường lớp 47.180.000  
6 Quỹ vệ sinh môi trường 10.080.000  
  Quỹ nước uống 5.300.000  
II Số tiền huy động đ­ược còn d­ư 0  
       
       
 
 
                                                                 Ngày  01 tháng  9 năm 2022
                                                                            Thủ tr­ưởng đơn vị
 
 
 
 
                                                                              Hồ Thị Hà
 


                                                                                                    Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học
Năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 52 45 45 57 62
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện 52 45 45 57 62
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh 52 45 45 57 62
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục 52 45 45 57 62
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được 52 45 45 57 62
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh 52 45 45 57 62
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  6  năm 2022
               Thủ trưởng đơn vị
               (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                                                                          
                                                                             
                                                                                                     Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
 Năm học 2021-2022
 
Tổng số học sinh năm học 2021-2022 là 255 em, trong đó khối 1: 45 em; khối 2: 45 em; khối 3: 57 em; khối 4: 62 em; khối 5: 46 em, kết quả năm học cụ thể:
1. Chất lượng giáo dục:
TT Môn học HTXS HT tốt Hoàn thành Chưa HT
SL % SL % SL %  
1 Tiếng Việt 74 29 97 38 84 33 0
2 Toán 70 27,5 83 32,5 102 40 0
 2. Kết quả về năng lực
* Khối 1,2
TT Năng lực chung Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Tự chủ và tự học  64 71,1 26 28,9 0 0
2 Hợp tác 63 70 27 30 0 0
3 Giải quyết vấn đề và sáng tạo 63 70 27 30 0 0
 
TT Năng lực đặc thù Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Ngôn ngữ 66 73,3 24 26,7 0 0
2 Tính toán 65 72,2 25 27,8 0 0
3 Khoa học 65 72,2 25 27,8 0 0
4 Thẩm mĩ 66 73,3 24 26,7 0 0
5 Thể chất 67 74,4 23 25,6 0 0
 
* Khối 3,4,5
TT Năng lực Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Tự phục vụ tự quản 113 68,5 52 31,5 0 0
2 Hợp tác 113  68,5 52 31,5 0 0
3 Tự học & GQ vấn đề 113  68,5 52 31,5 0 0
3. Kết quả về phẩm chất
* Khối 1,2
TT Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Yêu nước  88 97,8 2 2,2 0 0
2 Nhân ái 78 86,7 12 13,3 0 0
3 Chăm chỉ 76 84,4 14 15,6 0 0
4 Trung thực 77 85,6 13 14,4 0 0
5 Trách nhiệm 77 85,6 13 14,4 0 0
* Khối 3,4,5
TT Phẩm chất Tốt Đạt Cần cố gắng
SL % SL % SL %
1 Chăm học, chăm làm 117 70,9 48 29,1 0 0
2 Tự tin, trách nhiệm 117 70,9 48 29,1 0 0
3 Trung thực, kỉ luật 117 70,9 48 29,1 0 0
4 Đoàn kết, yêu thương 117 70,9 48 29,1 0 0
2.4. Xếp loại thi đua cuối năm của học sinh
- Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 209/209 em, tỉ lệ 100%.
- Học sinh hoàn thành chương trình tiểu học: 46/46 em, tỉ lệ 100%.
- Tập thể lớp XS: 07/11 lớp, tỉ lệ 63,6%; Lớp TT: 04/11 lớp, tỉ lệ 36,4%.
- Tổng số học sinh được khen thưởng: 138/255 em, tỉ lệ 54,1%.
- HS đạt giải IOE cấp trường: 03 em.
- HS đạt giải Trang nguyên TV cấp trường: 33 em.
- HS đạt giải toán violimpic cấp trường: 12 em.
- Tham gia hội thi sản phẩm sáng tạo TTN cấp TP: 01 sản phẩm
- Tham gia giải bơi cấp TP: 03 em, đạt 1 giải ba nữ.
- Viết thư UPU lần thứ 51: 130 bài, Vẽ tranh Đội mũ xinh bảo vệ chúng mình: 60 bài và nhiều phong trào khác….
* Hoàn thành theo 4 mức độ (khối 1,2)
Khối TSHS Hoàn thành xuất sắc Hoàn thành tốt Hoàn thành CHT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS % Nữ % 0
1 45 13 28,9 7 15,6 13 28,9 8 17,8 19 42,2 7 15,6 0
2 45 16 35,6 11 24,4 12 26,7 5 11,1 17 37,8 6 13,3 0
Cộng 29 32,2 18 20,0 25 27,8 13 14,4 36 40,0 13 14,4 0
* Hoàn thành theo 3 mức độ (khối 3,4,5)
STT Khối TS
HS
Hoàn thành tốt Hoàn thành CHT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS
1 3 57 20 35,1 8 14,0 37 64,9 20 35,1 0
2 4 62 20 32,3 13 21,0 42 67,7 23 37,1 0
3 5 46 0 0 0 0 46 100 30 65,2 0
Tổng 165 40 24,2 21 12,7 125 75,8 73 44,2 0
* Hoàn thành chương trình lớp học: 209/209 em, tỉ lệ 100%.
* Hoàn thành chương trình Tiểu học: 46/46 em, tỉ lệ 100%(có 01 HSKT)
* Khen thưởng cuối năm:  
- Khối 1,2: (theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT)
Khối TSHS  
Hoàn thành xuất sắc
HS tiêu biểu HT tốt trong học tập và các HĐ phong trào.  
HSKT
TS % Nữ % TS % Nữ %
1 45 13 28,9 7 15,6 13 28,9 8 17,8 01
2 45 16 35,6 11 24,4 12 26,7 5 11,1  
Cộng 29 32,2 18 20,0 25 27,8 13 14,4 01
- Lớp 3,4,5: (theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT)
STT Khối  
TS
HS
Có thành tích XS trong học tập và các HĐ phong trào Có tiến bộ vượt bậc trong HT và các HĐ phong trào HS
KT
TS % Nữ % TS % Nữ % TS
1 3 57 57 20 35,1 8 22 38,6 16 28,1 0
2 4 62 62 20 32,3 13 19 30,6 13 21 0
3 5 46 46 0 0 0 6 13 5 10,9 0
Tổng 165 40 24,2 21 12,7 47 28,5 34 20,6 0
 
                                         Nà Nhạn, ngày 01 tháng  6  năm 2022
                                                      Thủ trưởng đơn vị
                                                      
(Ký tên và đóng dấu0
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                         Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học,
Năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp  11/11 1.5 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 10 1.5
2 Phòng học bán kiên cố 1 1.5
3 Phòng học tạm    
4 Phòng học nhờ, mượn    
III Số điểm trường lẻ 01   
IV Tổng diện tích đất (m2) 6.286m2 28,7m2/HS
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 2.240m2  10,6m2/HS
VI Tổng diện tích các phòng 558m2  
1 Diện tích phòng học (m2) 352m2 1,35 m2/HS
2 Diện tích thư viện (m2)  18m2  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 58m2  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)  32m2  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 32m2  
6 Diện tích phòng học tin học (m2) 32m2  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 16m2  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tt hc hòa nhp (m2) 32m2  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)  18m2  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 11 01 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 11  01 bộ/lớp
1.1 Khối lớp 1 02 1/1 
1.2 Khối lớp 2 02 1/1
1.3 Khối lớp 3 02 1/1
1.4 Khối lớp 4 02 1/1
1.5 Khối lớp 5 03 1/1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
2.1 Khối lớp 1 0 0
2.2 Khối lớp 2 0 0
2.3 Khối lớp 3 0 0
2.4 Khối lớp 4 0 0
2.5 Khối lớp 5 0 0
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)  18 03 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác   Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 01  
2 Cát xét 03  
3 Đầu Video/đầu đĩa 01  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 07  
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 02   0  03
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0  0  0  0
(* Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XVII Kết nối internet  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường  
XIX Tường rào xây  
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  6  năm 2022
   Thủ trưởng đơn vị
     (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                                                                 
 
 
 
 
 
                                                                                                     Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
   TRƯỜNG TH SỐ 2 XÃ NÀ NHẠN
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2022
 
 
 
S
TT
 
Nội dung
 
TS
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá TB Kém
Tổng số GV, CBQL, NV 22 16 3 1 1 0 12 7 8 11 0  
I Giáo viên 18     12 2       8 6 4 10 0  
Trong đó số GV chuyên: 4     4         4   3 1    
1 Tiếng DT                            
2 Ngoại ngữ 1             1     1    
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1            1      
5 Mỹ thuật 1     1          1    1      
6 Thể dục 1     1          1   1      
II Cán bộ quản lý 1    1             1 1      
1 Hiệu trưởng                    1  1      
2 Phó hiệu trưởng                            
III Nhân viên 3     1  1 1 1              
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1                        
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân. v y tế 1         1                
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm                            
7 Bảo vệ 1           1              
 
  Nà Nhạn, ngày 01 tháng  6  năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây